K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 6 2018

Chọn D

A. plane: máy bay

B. corporation: tập đoàn

C. telecommunication: viễn thông

D. shuttle: tàu con thoi

Dịch câu: Tàu con thoi là một con tàu vũ trụ được thiết kế để di chuyển một số lần giữa vũ trụ và Trái Đất.

17 tháng 4 2018

Chọn C.

Đáp án C.
Vì động từ “make” (thực hiện, làm) được chia theo chủ ngữ “the progress” (sự tiến bộ) nên mệnh đề ở dạng bị động. Ta có:
“The progress which was made in space travel in the early 1960s”. Rút gọn mệnh đề quan hệ bị động sẽ thành: “The progress made in space travel in the early 1960s
=> Đáp án đúng là phân từ quá khứ “made”

Dịch: Sự tiến bộ được thực hiện trong ngành du hành vũ trụ vào đầu những năm 1960 khá là đáng kể.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

19 tháng 9 2018

Đáp án A

– signal : dấu hiệu.

23 tháng 2 2019

Kiến thức kiểm tra: Từ loại – Từ vựng

Sau mạo từ “an” và trước danh từ “line” cần một tính từ.

A. imagination (n): sự tưởng tượng

B. imaginative (adj): giàu trí tưởng tượng (miêu tả tư duy của ai đó)

C. imaginary (adj): nằm trong trí tưởng tượng, không có thật

D. imaginable (adj): có thể tưởng tượng được

Tạm dịch: Đường xích đạo là đường được tưởng tượng ra, cái mà chia trái đất làm hai.

Chọn C

24 tháng 8 2017

Đáp án là D.

Cấu trúc: the + adj => danh từ tập hợp chỉ người số nhiều

Câu này dịch như sau: Việc cắt giảm thuế mới được đưa ra để làm cho cuộc sống dễ dàng hơn đối với những người nghèo. 

16 tháng 12 2017

Chọn B

Dịch: bộ phim là 1 chuyến du hành thời gian và tôi cảm thấy nó rất giải trí nhưng bạn tôi lại thấy nó hơi …. -> từ chỉ sự trái ngược với entertaining>< dragged on= dài dòng chắn ngắt.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

12 tháng 9 2017

Đáp án B

- plenty (adv): nhiều

- ample (adj): nhiều, dư thừa; phong phú, dồi dào

- expand (v): mở rộng

- big (adj): lớn

Dịch: Điều tôi thích ở công ty này là có nhiều chỗ đỗ xe ở ngay bên ngoài

10 tháng 7 2019

Đáp án A

“By this time next summer” tầm này mùa hè sau-> thời điểm xác định trong tương lai-> tương lai hoàn thành: S+ will+ have+ PP.