K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 12 2017

Chọn B

Dịch: bộ phim là 1 chuyến du hành thời gian và tôi cảm thấy nó rất giải trí nhưng bạn tôi lại thấy nó hơi …. -> từ chỉ sự trái ngược với entertaining>< dragged on= dài dòng chắn ngắt.

18 tháng 11 2018

Chọn C

Giải thích ngữ pháp:

Vế 1: quá khứ đơn. Vế 2: quá khứ hoàn thành. -> diễn tả một sự việc đã xảy ra trước một sự việc (quá khứ hoàn thành: had (not) + V-ed/V3) trước sự việc nào đó (quá khứ đơn: V-ed/V2) trong quá khứ.

Tạm dịch: Khi tôi thấy vali của mình, ai đó đã cố mở nó ra rồi.

4 tháng 11 2019

                              Câu đề bài: Liệu bạn có hoàn thành xong việc đọc cuốn sách này vào thời hạn phải mang nó trả lại thư viện không?

Đáp án B. Will you have read

—» Ở đây ta cần phải dùng thì tương lai hoàn thành bởi vì thời gian là ở tương lai (chưa mang cuốn sách trả lại), việc đọc ở đây cần phải hoàn thành trước khi mang cuốn sách trả lại nên nó phải ở dạng hoàn thành.

“By the time" cũng là cụm từ chỉ thời gian thường được dùng trong thì này.

15 tháng 8 2018

Đáp án C.
Ta có: 

A. reluctant (adj): miễn cưỡng
B. contrary (adj): mâu thuẫn 
C. moving (adj): cảm động
D. sensible (adj): nhạy cảm
Dịch: Bộ phim này thật cảm động, mặc dù tôi đã cố không khóc nhưng cuối cùng cũng vẫn khóc. 

1 tháng 6 2018

Chọn D

A. plane: máy bay

B. corporation: tập đoàn

C. telecommunication: viễn thông

D. shuttle: tàu con thoi

Dịch câu: Tàu con thoi là một con tàu vũ trụ được thiết kế để di chuyển một số lần giữa vũ trụ và Trái Đất.

2 tháng 10 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

resolution (n): quyết định, cách giải quyết       salutation (n): lời chào

wish (n): mong muốn                                     pray (v): cầu nguyện

Sau sở hữu cách “’s” cần một danh từ.

Tạm dịch: Quyết định năm mới của tôi trong năm nay là dành ít thời gian hơn cho Facebook và nhiều thời gian hơn cho việc học. Nhưng tôi không chắc chắn tôi sẽ giữ được điều đó.

Chọn A

30 tháng 11 2019

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

A. resolution (n): cam kết, quyết tâm

B. salutation (n): sự chào hỏi

C. wish (n): lời ước

D. pray (n): lời cầu nguyện

Tạm dịch: Cam kết của tôi trong năm nay của tôi sẽ là lên Facebook ít và dành nhiều thời gian hơn vào việc học nhưng tôi không chắc sẽ giữ được quyết tâm này không.

Chọn A

30 tháng 8 2019

Chọn A.

Đáp án A.
A. differentiate (v): phân biệt
B. pick (v): chọn
C. discern (v): nhận thức 
D. tell the difference: nhận ra sự khác biệt về chất lượng

25 tháng 8 2018

D

A.   sai vì “ keep pace with” bắt kịp với

B.   sai vì “ keep track of” theo dõi

C.   sai vì “ keep in touch with” giữ liên lạc với

D.   keep up with: bắt kịp, theo kịp

=> Đáp án. D

Tạm dịch: Điều rất quan trọng đối với một bộ phim hoặc một công ty là theo kịp với những thay đổi trên thị trường.

11 tháng 11 2017

Đáp án C

A. obligation (n): nghĩa vụ, bổn phận.

B. engagement (n): sự hứa hẹn, sự hứa hôn.

C. commitment (n): sự cam kết

D. persuasion (n): sự thuyết phục.

Dịch: Người ta nhận ra rằng anh ấy thiếu sự cam kết để theo đuổi 1 nhiệm vụ khó khăn đến cùng.