Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn D
A. plane: máy bay
B. corporation: tập đoàn
C. telecommunication: viễn thông
D. shuttle: tàu con thoi
Dịch câu: Tàu con thoi là một con tàu vũ trụ được thiết kế để di chuyển một số lần giữa vũ trụ và Trái Đất.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án C
Dịch: Terry là một cậu bé giàu trí tưởng tượng. Nó luôn nghĩ ra những ý tưởng độc đáo.
(Phrasal verbs: come up with: nghĩ ra/ sang tạo ra…)
Đáp án C
Dịch: Terry là một cậu bé giàu trí tưởng tượng. Nó luôn nghĩ ra những ý tưởng độc đáo.
(Phrasal verbs: come up with: nghĩ ra/ sang tạo ra…)
Đáp án : C
Đằng sau chỗ trống là cụm danh từ -> câu thiếu chủ ngữ và động từ : there are + Ns = có những thứ gì đó
B
Cụm từ “ divide into” phân chia cái gì
=> Đáp án. B
Tạm dịch: Một năm học tại Việt Nam được chia thành hai kì học.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
responsibility (n): trách nhiệm reservation (n): sự đặt chỗ trước
sustainability (n): sự bền vững purification (n): sự làm sạch, sự tinh lọc
Tạm dịch: Họ tuyên bố rằng chúng ta đang ở trong giai đoạn đầu tiên của một trận chiến vì sự bền vững của sự sống trên trái đất.
Chọn C
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
responsibility (n): trách nhiệm
reservation (n): đặt chỗ trước
sustainability (n): sự bền vững
purification (n): sự thanh lọc
Tạm dịch: Người ta tuyên bố rằng chúng ta đang ở trong giai đoạn đầu tiên của một trận chiến vì sự bền vững của sự sống trên trái đất.
Kiến thức kiểm tra: Từ loại – Từ vựng
Sau mạo từ “an” và trước danh từ “line” cần một tính từ.
A. imagination (n): sự tưởng tượng
B. imaginative (adj): giàu trí tưởng tượng (miêu tả tư duy của ai đó)
C. imaginary (adj): nằm trong trí tưởng tượng, không có thật
D. imaginable (adj): có thể tưởng tượng được
Tạm dịch: Đường xích đạo là đường được tưởng tượng ra, cái mà chia trái đất làm hai.
Chọn C