K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 2 2019

Kiến thức kiểm tra: Từ loại – Từ vựng

Sau mạo từ “an” và trước danh từ “line” cần một tính từ.

A. imagination (n): sự tưởng tượng

B. imaginative (adj): giàu trí tưởng tượng (miêu tả tư duy của ai đó)

C. imaginary (adj): nằm trong trí tưởng tượng, không có thật

D. imaginable (adj): có thể tưởng tượng được

Tạm dịch: Đường xích đạo là đường được tưởng tượng ra, cái mà chia trái đất làm hai.

Chọn C

1 tháng 6 2018

Chọn D

A. plane: máy bay

B. corporation: tập đoàn

C. telecommunication: viễn thông

D. shuttle: tàu con thoi

Dịch câu: Tàu con thoi là một con tàu vũ trụ được thiết kế để di chuyển một số lần giữa vũ trụ và Trái Đất.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

17 tháng 6 2017

Đáp án C

Dịch: Terry là một cậu bé giàu trí tưởng tượng. Nó luôn nghĩ ra những ý tưởng độc đáo.

(Phrasal verbs: come up with: nghĩ ra/ sang tạo ra…)

27 tháng 11 2017

Đáp án C

Dịch: Terry là một cậu bé giàu trí tưởng tượng. Nó luôn nghĩ ra những ý tưởng độc đáo.

(Phrasal verbs: come up with: nghĩ ra/ sang tạo ra…)

23 tháng 4 2018

Đáp án : C

Đằng sau chỗ trống là cụm danh từ -> câu thiếu chủ ngữ và động từ : there are + Ns = có những thứ gì đó

28 tháng 3 2018

B

Cụm từ “ divide into” phân chia cái gì

=> Đáp án. B

Tạm dịch: Một năm học tại Việt Nam được chia thành hai kì học.

14 tháng 9 2019

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

responsibility (n): trách nhiệm                        reservation (n): sự đặt chỗ trước

sustainability (n): sự bền vững                        purification (n): sự làm sạch, sự tinh lọc

Tạm dịch: Họ tuyên bố rằng chúng ta đang ở trong giai đoạn đầu tiên của một trận chiến vì sự bền vững của sự sống trên trái đất.

Chọn C

4 tháng 1 2019

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

responsibility (n): trách nhiệm 

reservation (n): đặt chỗ trước

sustainability (n): sự bền vững

purification (n): sự thanh lọc

Tạm dịch: Người ta tuyên bố rằng chúng ta đang ở trong giai đoạn đầu tiên của một trận chiến vì sự bền vững của sự sống trên trái đất.