K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 8 2017

                                 Câu đề bài: Chúng ta cần nhìn vào hỗn hợp năng lượng bền vững về lâu dài và là những nguồn năng lượng sạch hơn.

Đáp án A: run

Các đáp án còn lại:

B. đuổi                         C. thời gian                D. giai đoạn

in the long/short run: về lâu dài (trong dài hạn)/ trong ngắn hạn.

21 tháng 11 2017

Chọn C.

Đáp án là C 
until: cho đến khi

during: trong suốt

while: trong khi

after: sau khi

Chỗ trống cần 1 liên từ vì sau đó là mệnh đề. Liên từ while phù hợp về nghĩa.
Dịch: Chúng ta có thể ở nhà anh tôi trong khi chúng ta ở California.

4 tháng 10 2019

Đáp án D.

In spite of/Despite + N/V-ing: mặc dù

Though/ As though + mệnh đề: mặc dù

But: nhưng, thường đứng giữa câu

Dịch nghĩa: Chúng ta lo ngại về vấn đề nguồn năng lượng nhưng chúng ta cũng phải nghĩ về môi trường của chúng ta.

30 tháng 8 2019

Chọn B.

Đáp án B.
Ta có: allow sb to V: cho phép ai làm việc gì
Trong câu động từ allow đang dùng ở dạng bị động nên tân ngữ sb đã được chuyển lên trước làm chủ ngữ => be allowed to V
Dịch: Chúng tôi không được phép mặc quần jean ở trường.

25 tháng 8 2017

Đáp án là B

fail to do something (thất bại trong việc làm gì đó) là cấu trúc cố định. => sửa ‘recognizing‟ thành ‘to recognize‟.

26 tháng 6 2018

Đáp án C

Kiến thức về từ loại

A. alternate (a, v): xen kẽ, để xen nhau

B. alternating (a): xen kẽ, thay phiên nhau

C. alternative (a): có thể chọn để thay cho một cái khác

D. altering (hiện tại phân từ): thay đổi, đổi

Tạm dịch: Nếu nguồn cung đầu cạn kiệt vào năm 2050 thì chúng ta cần tìm nguồn năng lượng thay thế sớm.

26 tháng 12 2018

Đáp án D

Despite + Ving/ cụm danh từ = though + S+ V : mặc dù

However: tuy nhiên, đứng ở đầu câu/ sau dấu chấm phẩy, sau however là dấu phẩy.

But: nhưng, thường đứng giữa câu

Câu này dịch như sau: Chúng ta lo ngại về vấn đề nguồn năng lượng nhưng chúng ta cũng phải nghĩ về môi trường của chúng ta.

18 tháng 10 2018

Chọn B.

Đáp án B.

Ta có: make arrangements (collocation): sắp xếp

Dịch: Chúng ta sẽ có 1 chuyến ra Hà Nội. Chúng ta cần xắp xếp chuyến đi thật cẩn thận

14 tháng 9 2019

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

responsibility (n): trách nhiệm                        reservation (n): sự đặt chỗ trước

sustainability (n): sự bền vững                        purification (n): sự làm sạch, sự tinh lọc

Tạm dịch: Họ tuyên bố rằng chúng ta đang ở trong giai đoạn đầu tiên của một trận chiến vì sự bền vững của sự sống trên trái đất.

Chọn C

14 tháng 2 2019

Đáp án C.

A. out of reach: ngoài tầm với

B. out of practice: không thực hành

C. out of stock: hết hàng

D. out of work: không có việc làm

Tạm dịch: Chúng tôi rất lấy làm tiếc báo cho bạn hay rằng nguyên liệu bạn yêu cầu đã hết hàng rồi.

MEMORIZE

- out of breath: hụt hơi

- out of control = out of hand: ngoài tầm kiểm soát

- out of context: ngoài văn cảnh

- out of date: lạc hậu

- out of mind: không nghĩ tới

- out of order: hỏng