Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, vì a,b chia 5 dưa 3 nên b = 3 hoặc 8
vì a,b chia hết cho 9 suy ra a + b chia hết cho 9
với b = 3 thì 3 + a chia hết cho 9 -> a = 6
với a = 8 thì 8 + a chia hết chi 9 -> a = 1
vây a = 6 và b = 3
hoặc a = 1 ; b = 8
xin lỗi đây nè ::)
Dấu hiệu chia hết cho 7 :
Lấy chữ số đầu tiên nhân với 3 rồi cộng thêm chữ số tiếp theo, được
bao nhiêu lại nhân với 3 rồi cộng thêm chx số tiếp theo… cứ như vậy cho
đến chữ số cuối cùng. Nếu kết quả cuối cùng này chia hết cho 7 thì số đó
chia hết cho 7.
“nội dung được trích dẫn từ 123doc.org - cộng đồng mua bán chia sẻ tài liệu hàng đầu Việt Nam”
dấu hiệu chia hết:
cho 2:các số có tận cùng là :0,2,4,6,8
cho 3:có tổng các chữ số chia hết cho 3
cho 4:2 chữ số tận cùng chia hết cho 4 thì chia hết cho 4
cho 5:có tận cùng là 0 hoặc 5
cho 6:các số chẵn chia hết cho 3 thì chia hết cho 6
cho 7:lấy chữ số đàu tiên nhân 3 trừ 7,được bao nhiêu lại nhân 3 trừ 7...cứ như vậy đến số cuối cùng.nếu kết quả chia hết cho 7 thì số đó chia hết cho 7.
cho 8:3 chữ số tận cùng chia hết cho 8
cho 9:tổng các chữ số chia hết cho 9
Các câu dưới đây đúng hay sai? Đúng Sai
Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là 2. => Sai (vì số có tận cùng là 4,6,8,0 cũng chia hết cho 2)
Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 5. => Sai (tận cùng bằng 0 cũng chia hết cho 5)
Số có chữ số tận cùng là 2 thì chia hết cho 2. => Đúng
Số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5. => Đúng
Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 0. => Đúng
Hôm nay olm.vn sẽ hướng dẫn em cách giải toán nâng cao, dạng toán đếm số lần xuất hiện của chữ số của tiểu học em nhé.
Kiến thức cần nhớ:
Bước 1: Tìm số lần xuất hiện của chữ số cần tìm lần lượt ở các hàng, mà ở vị trí đó chữ số chỉ xuất hiện đúng một lần trong số này.
Bước 2: Cộng tất cả các kết quả đã tìm được ở bước 1 em được kết quả của bài toán.
a, Số có 3 chữ số có đúng một chữ số 4 có dạng: \(\overline{ab4}\); \(\overline{a4b}\); \(\overline{4ab}\)
+ Xét số có dạng: \(\overline{ab4}\)
\(a\) có 8 cách chọn ( do không chọn chữ số 0; chữ số 4)
\(b\) có 9 cách chọn ( do không chọn chữ số 4)
Số các số có 3 chữ số trong đó có đúng một chữ số 4 ở hàng đơn vị là:
8 \(\times\) 9 = 72 ( số)
+ Xét số có dạng: \(\overline{a4b}\)
\(a\) có 8 cách chọn
\(b\) có 9 cách chọn
Số các số có 3 chữ số trong đó có đúng 1 chữ số 4 ở hàng chục là:
8 \(\times\) 9 = 72 (số)
Xét số có dạng: \(\overline{4ab}\)
\(a\) có 9 cách chọn
\(b\) có 9 cách chọn
Số các số có 3 chữ số mà trong đó chỉ có đúng 1 chữ số 4 ở hàng trăm là:
9 \(\times\) 9 = 81 (số)
Số các số có 3 chữ số mà chứa đúng 1 chữ số 4 là:
72 + 72 + 81 = 225 (số)
Đáp số: 225 số.
b, Số các số có 2 chữ số 4 có dạng: \(\overline{a44}\); \(\overline{44a}\); \(\overline{4a4}\)
+ Xét các số có dạng: \(\overline{a44}\)
\(a\) có 8 cách chọn
Có 8 số có 3 chữ số mà trong đó mỗi số chỉ chứa đúng hai chữ số 4 ở hàng đơn vị và hàng chục.
+ Xét các số có dạng: \(\overline{44a}\)
\(a\) có 9 cách chọn
Có 9 số có 3 chữ số mà trong đó mỗi số chỉ chứa đúng hai chữ số 4 ở hàng trăm và hàng chục
+ Xét các số có dạng: \(\overline{4a4}\)
\(a\) có 9 cách chọn
Có 9 số có 3 chữ số mà trong đó mỗi số chỉ có đúng hai chữ số 4 ở hàng trăm và hàng đơn vị
Số các số có 3 chữ số mà mỗi chữ số chỉ chứa đúng hai chữ số 4 là:
8 + 9 + 9 = 26 (số)
Đáp số: 26 số
c, Các số chia hết cho 5 và có chứa chữ số 5 có dạng: \(\overline{ab5}\) ; \(\overline{a50}\) ; \(\overline{5a0}\)
+ Xét các số có dạng: \(\overline{ab5}\)
\(a\) có 9 cách chọn
\(b\) có 10 cách chọn
Số các số có dạng \(\overline{ab5}\) là: 9 \(\times\) 10 = 90 ( số)
+ Xét số có dạng: \(\overline{a50}\)
\(a\) có 9 cách chọn.
Số các số có dạng \(\overline{a50}\) là: 9 số
+ Xét các số có dạng: \(\overline{5a0}\)
\(a\) có 10 cách chọn
Số các số có dạng \(\overline{5a0}\) là: 10 số
Số các số có 3 chữ số có chứa chữ số 5 và chia hết cho 5 là:
90 + 9 + 10 = 109
Đáp số: 109 số