K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 3 2019

Đáp án B

(to) make decisions: quyết định.

Dịch: Ở nhiều qia đình, phần lớn các quyết định quan trọng được định đoạt bởi người phụ nữ.

2 tháng 8 2017

Chọn D

2 tháng 10 2017

Chọn đáp án B

“Cơn bão quá mạnh. Nhiều gia đình phải được sơ tán đến những nơi an toàn trong thành phố.”

  A. Mặc dù cơn bão không mạnh nhưng nhiều gia đình phải được sơ tán đến những nơi an toàn trong                            thành phố. (sai nghĩa)

  B. Cơn bão quá mạnh nên nhiều gia đình phải được sơ tán đến những nơi an toàn trong thành phố.

  C. Nhiều gia đình phải được sơ tán đến những nơi an toàn trong thành phố mặc dù cơn bão mạnh, (sai                    nghĩa)

  D. Sai cấu trúc (so a great storm => such a great storm/ so great a storm)

Cấu trúc: - So + adj + be + S + that + S + V... (đảo ngữ với so)

12 tháng 7 2018

Đáp án A

Kiến thức: Mạo từ

Giải thích:

Many of the => Many of

Danh từ “products” phía sau được chia số nhiều, ở đây ta không cần dùng mạo từ “the” nữa

Tạm dịch: Nhiều sản phẩm quan trọng thu được từ cây cối, một trong những thứ quan trọng nhất là bột giấy từ gỗ, được sử dụng trong sản xuất giấy.

1 tháng 12 2017

Đáp án là A.

Scarcity: sự khan hiếm

Availability: sự có sẵn

Variety: sự đa dạng

Abundance: sự phong phú

Câu này dịch như sau: Sự khan hiếm thực phẩm trong suốt mùa đông dài đã làm cho nhiều gia đình khổ sở. 

10 tháng 1 2018

Đáp án C

21 tháng 12 2018

Đáp án A

Câu gốc: Trưởng nhóm cho phép các thành viên ra quyết định quan trọng. Anh ấy khuyến khích tinh thần trách nhiệm của họ

A. Rút gọn mệnh đề cùng chủ ngữ ở dạng chủ động: Cho phép các thành viên ra quyết định quan trọng, trưởng nhóm khuyến khích tinh thần trách nhiệm của họ

B. Thay mặt nhóm, trưởng nóm ra các quyết định quan trọng để khuyến thích tinh thần trách nhiệm của họ

C. Mặc dù trưởng nhóm muốn khuyến khích tinh thần trách nhiệm giữa các thành viên, nhưng anh ấy lại tự mình ra những quyết định quan trọng

D. Tất cả các thành viên có thể ra các quyết định quan trọng, để tinh thần trách nhiệm giữa các thành viên không được khuyến khích

8 tháng 6 2018

Chọn đáp án D

A. confusing (a): gây bối rối

B. accessible (a): có thể tiếp cận

C. effective (a): có hiệu quả

D. advanced (a): tiến bộ

Ta có: sophisticated (a) = advanced (a): tinh vi, tiến bộ

Vì đây là câu hỏi tìm từ đồng nghĩa nên ta chọn đáp án đúng là D.

Tạm dịch: Nhờ có công nghệ tiến bộ, các nhà khoa học đã có những khám phá quan trọng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

15 tháng 9 2018

Chọn đáp án D

A. confusing (a): gây bối rối

B. accessible (a): có thể tiếp cận

C. effective (a): có hiệu quả

D. advanced (a): tiến bộ

Ta có: sophisticated (a) = advanced (a): tinh vi, tiến bộ

Vì đây là câu hỏi tìm từ đồng nghĩa nên ta chọn đáp án đúng là D.

Tạm dịch: Nhờ có công nghệ tiến bộ, các nhà khoa học đã có những khám phá quan trọng trong nhiều lĩnh vực khác nhau

23 tháng 7 2017

Đáp án A

deprive (v): lấy đi, cướp đi

deceive (v): lừa đảo

snatch (v): chụp lấy

depress (v): làm cho ai buồn chán

Cụm từ: deprive sb of sth [ tước bỏ đi của ai cái gì đó]

Câu nay dịch như sau: Luật mới này đe dọa tước bỏ đi hầu hết quyền  tự do cơ bản của nhiều người