K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 12 2018

Đáp án A

Câu gốc: Trưởng nhóm cho phép các thành viên ra quyết định quan trọng. Anh ấy khuyến khích tinh thần trách nhiệm của họ

A. Rút gọn mệnh đề cùng chủ ngữ ở dạng chủ động: Cho phép các thành viên ra quyết định quan trọng, trưởng nhóm khuyến khích tinh thần trách nhiệm của họ

B. Thay mặt nhóm, trưởng nóm ra các quyết định quan trọng để khuyến thích tinh thần trách nhiệm của họ

C. Mặc dù trưởng nhóm muốn khuyến khích tinh thần trách nhiệm giữa các thành viên, nhưng anh ấy lại tự mình ra những quyết định quan trọng

D. Tất cả các thành viên có thể ra các quyết định quan trọng, để tinh thần trách nhiệm giữa các thành viên không được khuyến khích

14 tháng 7 2019

Đáp án D

And that they work hard => so that they work hard

29 tháng 4 2017

D

Theo cấu trúc song song “a serious attitude towards work, a good team spirit,” đều là cụm danh từ nên  khi dùng liên từ “and” thì “ that they work hard” cần phải là một cụm danh từ

=>Đáp án D. Sửa thành “and their hard work”

4 tháng 12 2018

Chọn D

Theo cấu trúc song song “a serious attitude towards work, a good team spirit,” đều là cụm danh từ nên  khi dùng liên từ “and” thì “ that they work hard” cần phải là một cụm danh từ

Đáp án D. Sửa thành “and their hard work”

4 tháng 5 2019

B

Kiến thức: Viết lại câu

Giải thích:

Tạm dịch: Lãnh đạo không giải thích nguyên nhân của vấn đề. Anh ta không đưa ra bất kỳ giải pháp nào.

A. Mặc dù lãnh đạo không giải thích được nguyên nhân của vấn đề, anh ta không đưa ra bất kỳ giải pháp nào.

B. Lãnh đạo không giải thích được nguyên nhân của vấn đề nên anh ta không đưa ra bất kỳ giải pháp nào.

C. Lãnh đạo không giải thích được nguyên nhân của vấn đề cũng như không đưa ra bất kỳ giải pháp nào.

D. Lãnh đạo không giải thích nguyên nhân của vấn đề bởi vì anh ta không đưa ra bất kỳ giải pháp nào.

28 tháng 7 2018

D

Go against = đi ngược lại, chống đối lại ≈ oppose 

5 tháng 6 2019

Chọn D.

Đáp án D.

Ta có: 

Go against: phản đối

A. approved: đồng ý, chấp thuận

B. insisted: khăng khăng 

C. invited: mời 

D. opposed: phản đối = go against

Dịch: Có rất nhiều thành viên của đảng chính trị đã chống lại nhà lãnh đạo mà ông đã từ chức.

12 tháng 7 2018

Đáp án D

Ta có: go against someone/something to oppose someone or something (Phản đối ai/cái gì)

A. apposed : đặt 1 vật lên vật khác

B. insisted : khăng khăng

C. invented : mời

D. opposed: chống đối, phản đối

=>Đồng nghĩa với “go against”

2 tháng 8 2017

Chọn D

20 tháng 10 2018

A

A. decisively (adv): dứt khoát, quả quyết                 

B. decisive (adj): dứt khoát 

C. decision (n): quyết định                             

D. decide (v): quyết định

Ở đây có động từ “act”, từ cần điền phải là một trạng từ bổ ngữ.

Tạm dịch: Anh ấy là một đội trưởng tốt người luôn hành động dứt khoát trong những tình huống khẩn cấp.

=> Đáp án A