K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 6 2018

Tạm dịch: Khi nói về vấn đề bình phục sau trận ốm, các nhà nghiên cứu chỉ ra rằng trẻ em có khả năng hồi phục nhanh hơn người lớn.

resilient (adj): hồi phục nhanh >< making a slow recovery: bình phục chậm

Chọn C

Các phương án khác:

A. trở nên mạnh khỏe hơn

B. khỏe mạnh trở lại

D. hồi phục nhanh 

20 tháng 7 2017

Chọn D

A. developed (adj): phát triển, hoàn thiện

B. various (adj): nhiều, khác nhau

C. complex (adj): phức tạp

D. basic (adj): cơ bản >< sophisticated (adj): phức tạp

Tạm dịch: Các phương pháp y khoa đang trở nên phức tạp, tinh tế hơn bao giờ hết.

21 tháng 7 2019

Chọn D

A. developed (adj): phát triển, hoàn thiện

B. various (adj): nhiều, khác nhau

C. complex (adj): phức tạp

D. basic (adj): cơ bản >< sophisticated (adj): phức tạp

Tạm dịch: Các phương pháp y khoa đang trở nên phức tạp, tinh tế hơn bao giờ hết.

12 tháng 8 2019

B

Kiến thức: từ vựng, thành ngữ

Giải thích: be rushed off your feet: bận rộn

angry (adj): tức giận                              busy (adj): bận rộn

worried (adj): lo lắng                            happy (adj): vui vẻ

=> rushed off our feet = very busy

Tạm dịch: Khi đơn đặt hàng đang ngày càng tăng, chúng tôi đã rất bận rộn trong suốt tuần.

2 tháng 5 2018

Đáp án : A

Outmoded = lỗi thời = unfashionable >< fashionable = hợp thời trang

29 tháng 4 2019

Chọn A. jobless

Được thuê ≠ thất nghiệp

4 tháng 7 2018

Đáp án A

A. jobless

Được thuê ≠ thất nghiệp

2 tháng 7 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

oblige (v): bắt buộc, có nghĩa vụ

urge (v): thúc giục                                         free (v): tự do

require (v): yêu cầu                                        suggest (v): đề nghị

=> obliged >< free

Tạm dịch: Một nghiên cứu cho thấy rằng, nhiều sinh viên châu Á hơn sinh viên Mỹ tin rằng người chồng có nghĩa vụ phải nói cho vợ biết anh ta đang ở đâu nếu anh ta về nhà muộn.

Chọn B

6 tháng 5 2018

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

obliged (adj): bắt buộc

A. urged (adj): bị thúc ép                              B. free (adj): tự do

C. required (v): yêu cầu, đòi hỏi                      D. suggested (v): gợi ý

=> obliged >< free

Tạm dịch: Trong một nghiên cứu, nhiều học sinh châu Á hơn học sinh Mỹ tin rằng một người chồng bắt buộc phải nói với vợ mình địa điểm nếu anh ta về nhà muộn.

Chọn D