K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 1 2018

Chọn C

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

hit the ceiling: nổi giận, tức giận

  A. destroy the house: phá hủy ngôi nhà    

B. get angry: tức giận

  C. become happy: trở nên vui vẻ               

D. repair the roof: sửa mái nhà

=> hit the ceiling: nổi giận >< become happy

Tạm dịch: Tôi có thể nói chắc chắn rằng cha bạn sẽ tức giận khi phát hiện ra bạn đã trốn học

4 tháng 12 2019

Đáp án B

(to) hit the roof = (to) burst with anger: giận dữ 

Các đáp án còn lại:

A. (to) be over the moon: cực kì vui sướng, hạnh phúc

C. (to) go with the flow: làm theo mọi người

D. (to) keep his shirt on: bình tĩnh

Dịch nghĩa: Bố tôi cực kì tức giận khi ông ấy phát hiện ra tôi làm hư xe của ông ấy.

14 tháng 5 2019

A

A. going along : tiếp tục làm gì        

B. standing up to : không bị thay đổi bởi

C. taking on: thuê mướn ai

D. refraining from: ngăn cản ai làm gì

shirking: trốn tránh > < going along : tiếp tục làm gì

=>Đáp án A

Tạm dịch: Tôi xin lỗi khi nói rằng có vẻ như bạn đã trốn tránh trách nhiệm của mình

17 tháng 5 2019

Đáp án A

Go along: tiếp tục làm gì

Stand up to: không bị thay đổi bởi cái gì

Take on: bắt đầu có dấu hiệu gì đó

Refrain from = stop sb from doing sth = avoid doing sth

3 tháng 3 2018

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

a good run for your money: phần thưởng, lợi ích, sự thích thú để đền đáp sự cố gắng; bõ công khó nhọc

   A. a lot of loss from your money: mất mát lớn từ tiền

   B. a lot of benefitsfrom your money: nhiều lợi ích từ tiền

   C. a lot of advantages from your money: nhiều lợi ích từ tiền

   D. a lot of failures from your money: nhiều thất bại từ tiền

=> a good run for your money >< a lot of loss from your money

Tạm dịch: Khi bạn cân nhắc tất cả những lợi ích mà bạn đã đạt được, tôi nghĩ bạn sẽ thừa nhận rằng bạn đã bõ công khó nhọc.

Chọn A

17 tháng 5 2018

Chọn D

A. Firm (adj): kiên quyết, vững vàng.

B. Outspoken (adj): thẳng thắn.

C. Strict (adj): nghiêm khắc, chặt chẽ.

D. Tactful (adj): khéo léo, lịch thiệp = Diplomatic (adj): khôn khéo, khéo léo trong việc xử trí.

Dịch câu : Cô ấy luôn khôn khéo khi cô ấy giải quyết những học sinh hay cáu giận.

8 tháng 7 2019

Đáp án A

Tạm dịch: Bạn có chắc chắn rằng bạn có đủ phẩm chất và năng lực cần thiết cho loại công việc đó?

be cut out for sth/ be cut out to sth = to have the qualities and abilities needed for sth: có đủ phẩm chất và khả năng cần thiết

Ex: He’s cut out for teaching

       He’s cut out to be a teacher

Nên đáp án đồng nghĩa là D. have the necessary skills for

17 tháng 12 2017

Đáp án D.

Tạm dịch: Bạn có chắc chắn rằng bạn có đủ phẩm chất và năng lực cần thiết cho loại công việc đó?

be cut out for sth/ be cut out to be sth = to have the qualities and abilities needed for sth: có đủ phẩm chất và khả năng cần thiết

Ex: He's cut out for teaching.

He's cut out to be a teacher.

Nên đáp án đồng nghĩa là D. have the necessary skills for.

12 tháng 12 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Bạn có chắc chắn rằng bạn có đủ phẩm chất và năng lực cần thiết cho loại công việc đó?

be cut out for sth/ be cut out to be sth = to have the qualities and abilities needed for sth: có đủ phẩm chất và khả năng cần thiết

Ex: He's cut out for teaching.

      He's cut out to be a teacher.

Nên đáp án đồng nghĩa là D. have the necessary skills for.

2 tháng 10 2017

Đáp án A