K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 4 2019

Đáp án A

prepare: chuẩn bị 

wake up: thức dậy 

go: đi 

get: nhận 

to get ready = prepare: chuẩn bị 

Dịch: Tôi mất 15 phút để chuẩn bị

24 tháng 2 2018

Chọn đáp án A

prepare: chuẩn bị

wake up: thức dậy

go: đi

get: nhận

to get ready = prepare: chuẩn bị

Dịch: Tôi mất 15 phút để chuẩn bị

21 tháng 12 2019

Chọn B

Speed up >< slow down: chậm lại. turn down= vặn nhỏ lại, lie down= cam chịu.

15 tháng 9 2017

Đáp án B

2 tháng 11 2019

A

“pessimist”: người bi quan

Trái nghĩa là optimist: người lạc quan

25 tháng 11 2017

Đáp án C.

Tạm dịch: Không ai thú nhận về việc phá vỡ cửa sổ.

- own up to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội làm gì.

Ex: He was too frightened to own up his mistake.

Phân tích đáp án:

A. object to something (v): chống đối lại.

Ex: Robson strongly objected to the terms of the contract: Robson phản đối kịch liệt những điều khoản này của hợp đồng.

B. decided on something (v): lựa chọn cái gì sau khi cân nhắc kỹ lưỡng. Ex: Have you decided on a date for the wedding?: Bạn đã quyết định ngày cưới chưa?

C. confess to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội gì.

Ex: Edwards confessed to being a spy for the KGB: Edwards thú nhận làm gián điệp cho KGB.

D. allow for (v): cho phép, tạo điều kiện cho cái gì.

Ex: Our new system will allow for more efficient use of resources: Hệ thống mới của chúng tôi sẽ cho phép việc sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn.

Ta thấy đáp án phù hợp nhất về nghĩa là C. confess to

21 tháng 9 2019

Đáp án C.

Dịch câu: Tôi phải cắt ngắn cái váy của mình. Tôi luôn dẫm phải nó.
Ta cần tìm từ đồng nghĩa với “take up”: làm ngắn/cắt ngắn (quần áo). Xét 4 lựa chọn ta có:
A. make it longer: làm nó dài hơn
B. sew: may
C. shorten: làm ngắn
D. try on: thử
Vì take up = shorten: làm ngắn/cắt ngắn

28 tháng 6 2018

Đáp án C.

Tạm dịch: Không ai thú nhận về việc phá vỡ ca sổ.

- own up to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội làm gì.

Ex: He was too frightened to own up to his mistake.

Phân tích đáp án:

A. object to something (v): chng đối lại.

Ex: Robson strongly objected to the terms of the contract: Robson phản đối kịch liệt những điều khoản này của hợp đồng.

B. decide on something (v): lựa chọn cái gì sau khi cân nhắc kỹ lưỡng.

Ex: Have you decided on a date for the wedding?: Bạn đã quyết định ngày cưới chưa?

C. confess to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội gì.

Ex: Edwards confessed to being a spy for the KGB: Edwards thú nhận làm gián điệp cho KGB.

D. allow for (v): cho phép, tạo điều kiện cho cái gì.

Ex: Our new system will allow for more efficient use of resources: Hệ thống mới của chúng tôi sẽ cho phép việc sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn.

Ta thấy đáp án phù hp nhất về nghĩa là C. confess to

23 tháng 4 2018

Đáp án C.

Tạm dịch: Không ai thú nhận về việc phá vỡ ca sổ.

- own up to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội làm gì.

Ex: He was too frightened to own up to his mistake.

Phân tích đáp án:

A. object to something (v): chng đối lại.

Ex: Robson strongly objected to the terms of the contract: Robson phản đối kịch liệt những điều khoản này của hợp đồng.

B. decide on something (v): lựa chọn cái gì sau khi cân nhắc kỹ lưỡng.

Ex: Have you decided on a date for the wedding?: Bạn đã quyết định ngày cưới chưa?

C. confess to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội gì.

Ex: Edwards confessed to being a spy for the KGB: Edwards thú nhận làm gián điệp cho KGB.

D. allow for (v): cho phép, tạo điều kiện cho cái gì.

Ex: Our new system will allow for more efficient use of resources: Hệ thống mới của chúng tôi sẽ cho phép việc sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn.

Ta thấy đáp án phù hp nhất về nghĩa là C. confess to