Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
take my hat off to sb: tôn trọng ai đó
A. congratulate (v): khen ngợi B. welcome (v): hoan nghênh
C. encourage (v): khuyến khích D. respect (v): tôn trọng
=> take my hat off to = respect
Tạm dịch: Tôi ngưỡng mộ tất cả những người làm việc chăm chỉ để có được hợp đồng.
Chọn D
Chọn A
Cụm “take my hat off to” = “respect”: tôn trọng, kính trọng
Đáp án : A
Take my hat off to smb = respect to = tôn trọng, ngưỡng mộ ai
Đáp án C.
Tạm dịch: Tôi kính trọng tất cả những đã làm việc chăm chỉ để giành được hợp đồng.
Take one’s hat off to sb = respect sb: kính trọng ai đó
Chọn A.
Đáp án A.
Ta có: take my hat off to (ngả mũ trước …) = respect (kính trọng)
Các đáp án khác:
B. discourage: làm nhụt chí
C. detest: ghê tởm, ghét
D. dislike: không thích
Dịch: Tôi hết sức thán phục những người đã nỗ lực để giành được hợp đồng này.
Đáp án D
Take it easy ~ Relax: thư giãn, thoải mái
E.g: Take it easy! Don’t panic.
- Sleep (v): ngủ
- Sit down (v): ngồi xuống
- Eat (v): ăn
Đáp án D (Tôi chỉ muốn ở nhà xem ti -vi và thư giãn thôi.)
Đáp án C
- Clear up: hết mây/mưa
trở nên sáng sủa hơn
chiếu sáng
không có mây
sạch sẽ
ð Đáp án C (Thời tiết bây giờ đang rất tệ có phải không? Tôi hi vọng trời sẽ hết mây mưa.)
Đáp án B
Required (adj): bị yêu cầu = B. compulsory (adj): bắt buộc.
Các đáp án còn lại:
A. useful (adj): hữu ích.
C. optional (adj): tùy ý, được lựa chọn.
D. important (adj): quan trọng.
Dịch: Điều đó là bắt buộc đối với tất cả học sinh tham dự kì thi tuyển sinh với mục tiêu vào các trường đại học.
Đáp án : A
Outmoded = lỗi thời = unfashionable >< fashionable = hợp thời trang
Đáp án C.
Dịch câu: Tôi phải cắt ngắn cái váy của mình. Tôi luôn dẫm phải nó.
Ta cần tìm từ đồng nghĩa với “take up”: làm ngắn/cắt ngắn (quần áo). Xét 4 lựa chọn ta có:
A. make it longer: làm nó dài hơn
B. sew: may
C. shorten: làm ngắn
D. try on: thử
Vì take up = shorten: làm ngắn/cắt ngắn