K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 4 2019

B

“ to be contented with st”: hài lòng, mãn nguyện với cái gì

Từ trái nghĩa là dissatisfied: không hài lòng, không thoả  mãn

Dịch câu: Mặc dù đó là một ngày  dài đối với chúng tôi, chúng tôi cảm thấy mãn nguyện với những gì chúng tôi làm.

25 tháng 3 2017

Đáp án B

Tobe contented with: hài lòng, thỏa mãn >< B. dissatisfied (adj): không bằng lòng, bất mãn.

Các đáp án còn lại:

A. tobe interested in: quan tâm, thích thú về. 

C. tobe excited about/at: hứng thú, kích động về. 

D. tobe shocked by/at: kích động, ngạc nhiên bởi.

Dịch: Mặc dù đó là 1 ngày dài đối với chúng tôi, chúng tôi hài lòng với những gì chúng tôi làm.

16 tháng 12 2018

.interested : thích

B.dissatisfied : không hài lòng                             

C.excited : vui mừng             

D.shocked : bị sốc

contented: hài lòng> < dissatisfied : không hài lòng

Đáp án B

Tạm dịch: Mặc dù đó là một ngày dài đối với chúng tôi, chúng tôi cảm thấy hài lòng với những gì chúng tôi làm

26 tháng 5 2017

Đáp án A

Day in day out (thành ngữ): suốt ngày = A. every single day: mỗi này, thường ngày.

Các đáp án còn lại:

B. mỗi ngày khác.

C. hai ngày một lần.

D. mỗi ngày thứ hai.

Dịch: Đúng, chúng tôi đã đi nghỉ mát vào tuần trước, nhưng trời mưa suốt.

1 tháng 3 2017

ĐÁP ÁN A

9 tháng 4 2018

ĐÁP ÁN B

Câu đề bài: Cô ta chết lặng trước sự kiện kì diệu này, và đứng đó mở miệng trong một thời gian dài, nhìn vào vật lạ này trong tay mình.

Dumbfound (adj.): chết lặng

Astonished (adj.): kinh ngạc

Speechless (adj.): không nói nên lời

Content (adj.): hài lòng, thỏa mãn

Applauding (adj.): khen ngợi

13 tháng 4 2017

Đáp án A

Tạm dịch: Bạn nên tập thể dục thường xuyên thay vì ngồi trước tivi hàng ngày.

A. Tập thể dục đều đặn tốt hơn ngồi trước tivi hàng ngày.

B. Ngồi trước tivi cả ngày giúp bạn tập thể dục thường xuyên.

C. Ngồi trước tivi hàng ngày và tập thể dục được khuyến khích.

D. Không tập thể dục thường xuyên, chỉ ngồi trước tivi suốt ngày.

7 tháng 9 2019

B

A. evident (adj): dễ thấy

B. noticeable (adj): nổi bật

C. stunning (adj): lộng lẫy

D. interesting (adj): thú vị

Tạm dịch: Con hươu cao cổ nổi bật trên thảm cỏ vì cái cổ dài của nó

2 tháng 8 2018

ĐÁP ÁN B

A. evident (adj): dễ thấy

B. noticeable (adj): nổi bật

C. stunning (adj): lộng lẫy

D. interesting (adj): thú vị

Tạm dịch: Con hươu cao cổ nổi bật trên thảm cỏ vì cái cổ dài của nó.