K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 5 2019

Đáp án là C.

Enthusiasm(n): sự nhiệt tình

Eagerness: sự háo hức

Weakness: sự yếu kém

Indifference: sự bàng quan/ không quan tâm

Softness: sự mềm mại

=> Enthusiasm >< Indifference

Câu này dịch như sau: Harry thể hiện sự nhiệt tình bất cứ khi nào anh ấy đối mặt với vấn đề.

25 tháng 2 2018

Đáp án D

A. hòa hợp chính chúng ta với một cái gì đó

B. trở nên khó chịu rất dễ dàng

C. cảm thấy hoàn toàn khác với những người khác

D. thể hiện sự quan tâm đến điều gì đó

12 tháng 4 2018

D

Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: precisely (adv): chính xác

informally (adv): thân mật                    flexibly (adv): linh hoạt

casually (adv): tình cờ                           wrongly (adv): sai

=> wrongly >< precisely

Tạm dịch: Vấn đề này là do nội quy, hoặc chính xác hơn, là do thiếu nội quy ở trường học.

5 tháng 8 2019

Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích: grip (v): đeo bám – tobe gripped with a fever: bị cơn sốt đeo bám

disappointed (adj): thất vọng                excited (adj): vui vẻ phấn khích

upset (adj): buồn phiền                         to get a temperature: bị sốt

=> I have got a temperature = I am gripped with a fever Tạm dịch: Tôi bị sốt cao bất cứ khi nào một năm mới đến.

Đáp án: D

3 tháng 9 2019

Đáp án B

(to) be over the moon: rất hạnh phúc >< very sad: rất buồn

Các đáp án còn lại:

A. stressed (adj): bị stress

C. very happy: rất hạnh phúc

D. satisfied (adj): thỏa mãn

Dịch nghĩa: Anh ấy rất hạnh phúc về kết quả bài kiểm tra

14 tháng 6 2018

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, thành ngữ, từ trái nghĩa

Giải thích: Thành ngữ: over the moon (rất vui, rất phấn khởi)

stressed (a): căng thẳng very sad: rất buồn

very happy: rất vui satisfied (a): hài lòng

over the moon >< very sad

Tạm dịch: Anh ấy rất vui về kết quả thi

12 tháng 3 2017

Kiến thức: Từ vựng, thành ngữ, từ trái nghĩa

Giải thích: Thành ngữ: over the moon (rất vui, rất phấn khởi)

stressed (a): căng thẳng              very sad: rất buồn 

very happy: rất vui                               satisfied (a): hài lòng                

over the moon >< very sad 

Tạm dịch:  Anh ấy rất vui về kết quả thi. 

Đáp án: B

17 tháng 5 2018

Chọn D

A. Firm (adj): kiên quyết, vững vàng.

B. Outspoken (adj): thẳng thắn.

C. Strict (adj): nghiêm khắc, chặt chẽ.

D. Tactful (adj): khéo léo, lịch thiệp = Diplomatic (adj): khôn khéo, khéo léo trong việc xử trí.

Dịch câu : Cô ấy luôn khôn khéo khi cô ấy giải quyết những học sinh hay cáu giận.

28 tháng 7 2017

Chọn B

19 tháng 8 2018

Đáp án B

Giải thích: rude (adj): thô lỗ >< polite (adj): lịch sự

Các đáp án còn lại:

A. bad mannered (adj): hành xử tồi

C. uneducated (adj): không có học thức

D. ignorant (adj): dốt

Dịch nghĩa: Người Việt Nam coi đó là thô lỗ khi làm gián đoạn một người trong khi anh ấy nói chuyện