K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 12 2019

Đáp án D

lasting (a): lâu dài

durable (a): bền bỉ

ongoing (a): đang diễn ra

temporary (a): tạm thời

enduring (a): lâu dài

=> lasting = enduring

Tạm dịch: Mọi người đang hi vọng và cầu nguyện hòa bình lâu dài cuối cùng sẽ đến với khu vực

17 tháng 10 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

lasting (a): lâu dài

durable (a): bền bỉ 

ongoing (a): đang diễn ra

temporary (a): tạm thời

enduring (a): lâu dài

=> lasting = enduring 

Tạm dịch: Mọi người đang hi vọng và cầu nguyện hòa bình lâu dài cuối cùng sẽ đến với khu vực

30 tháng 7 2018

Đáp án D

Giải thích: lasting (adj) = enduring (adi): bền vững, kéo dài

Các đáp án còn lại:

A. durable (adj): có thể kéo dài

B. ongoing (adj) : đang diễn ra

C. temporary (adj): ngắn hạn

Dịch nghĩa: Mọi người đều hy vọng và cầu nguyện rằng hòa bình lâu dài cuối cùng sẽ đến với khu vực này.

6 tháng 10 2019

B

“concord” = “harmony”: hoà thuận, hoà hợp

9 tháng 2 2018

Chọn đáp án D

Giải thích: come up: xảy đến = happen: xảy ra

Các đáp án còn lại

A. clean: dọn sạch

B. encounter: chạm trán

C. arrive: đến

Dịch nghĩa: Bất cư khi nào có vấn đề xảy ra, chúng tôi đều thảo luận một cách thẳng thắn và tìm ra biện pháp nhanh chóng.

21 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: come up: xảy đến = happen: xảy ra

Các đáp án còn lại

A. clean: dọn sạch

B. encounter: chạm trán

C. arrive: đến

Dịch nghĩa: Bất cư khi nào có vấn đề xảy ra, chúng tôi đều thảo luận một cách thẳng thắn và tìm ra biện pháp nhanh chóng.

22 tháng 4 2017

Đáp án D

Giải thích: suggestion (n): sự gợi ý = hint (n): lời gợi ý

Các đáp án còn lại:

A. symptoms: triệu chứng

B. demonstrations: luận chứng

C. effects: ảnh hưởng

Dịch nghĩa: Giáo viên đưa ra một số gợi ý về những gì sẽ được đưa ra trong để kiểm tra

8 tháng 12 2018

Đáp án B

-       hostile (adj): thù địch

-       biased (adj): thiên vị ><  impartial (adj): công bằng, khách quan, không thiên vị

-       unprejudiced (adj): khách quan, không định kiến

-       apprehensive (adj): hồi hộp, lo sợ

Dịch: Bài kiểm tra thì phải công bằng và không thiên vị.

9 tháng 1 2017

Đáp án là A.

Aware of: hiểu, biết, ý thức

Ignorant of: dốt

Dependent on: phụ thuộc

Blind to: mù [ thông tin]

Câu này dịch như sau: Đọc nhật báo sẽ làm cho bạn biết về điều gì đang xảy ra trên thế giới

26 tháng 7 2018

 Đáp án là B. On + V-ing = When + S + V ( đồng chủ ngữ với vế sau)