K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 1 2017

Đáp án là A.

Aware of: hiểu, biết, ý thức

Ignorant of: dốt

Dependent on: phụ thuộc

Blind to: mù [ thông tin]

Câu này dịch như sau: Đọc nhật báo sẽ làm cho bạn biết về điều gì đang xảy ra trên thế giới

31 tháng 1 2017

Đáp án D

Giải thích: (to) concentrate on something: tập trung vào cái gì

≈ (to) pay attention to something: chú ý vào cái gì

Các đáp án còn lại:

A. (to) relate on: liên quan đến

B. (to) be interested in: thích thú với

C. (to) impress on: gây ấn tượng với

Dịch nghĩa: Khi được phỏng vấn, bạn nên tập trung vào những gì người phỏng vấn đang nói hoặc hỏi bạn.

26 tháng 7 2018

 Đáp án là B. On + V-ing = When + S + V ( đồng chủ ngữ với vế sau)

8 tháng 12 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

Be careful: Cẩn thận

Look on: chứng kiến                                       Look up: ngước mắt nhìn lên, tra, tìm kiếm

Look out: coi chừng, cẩn thận                         Look after: chăm sóc

=> Be careful = Look out

Tạm dịch: Hãy cẩn thận! Cây sắp đổ.

Chọn C

21 tháng 8 2019

Đáp án C

A. có liên quan đến

B. thích

C. chú ý đến

D. thể hiện sự thích thú

19 tháng 11 2018

Đáp án là D.

concentrate on = pay all attention to: tập trung vào 

18 tháng 7 2018

Đáp án là C.

concentrate on : tập trung vào

A. Liên quan đến

B. Quan tâm/ thích thú với

C. tập trung/ chú ý đến

D. thể hiện sự quan tâm đến

Câu này dịch như sau: Trong khi được phỏng vấn, bạn nên tập trung vào cái mà người phỏng vấn đang nói với bạn.

=>concentrate on = pay all attention to 

28 tháng 2 2018

Đáp án là B. spare = free: rảnh rỗi

Các từ còn lại: enjoyable: thú vị; quiet: yên tĩnh; busy: bận

25 tháng 6 2017

Đáp án : B

spare = free: rảnh rỗi

Các từ còn lại: enjoyable: thú vị; quiet: yên tĩnh; busy: bận

21 tháng 10 2019

Đáp án : B

Eliminate = loại bỏ, phá hủy. Remove = loại ra, tháo bỏ