K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 12 2017

Đáp án B.

“peace” -> “wars”

Ở đây ta cần một danh từ gần nghĩa với conflicts Ngoài ra vế trước có nói: Thế giới lý tưởng của chúng tôi là một thế giới hoà bình, do đó nếu viết where there are no peace thì không phù hợp 

29 tháng 4 2018

Đáp án B

A. similar: tương đồng

B. alike: giống như >< unlike: không như 

C. dislike: không thích

D. likely: có khả năng

Dịch câu: Thuyết hỗ trợ là một loại hình cộng sinh xảy ra khi hai cá thể chung sống cùng nhau vì lợi ích đôi bên.

30 tháng 7 2018

Đáp án D

Giải thích: lasting (adj) = enduring (adi): bền vững, kéo dài

Các đáp án còn lại:

A. durable (adj): có thể kéo dài

B. ongoing (adj) : đang diễn ra

C. temporary (adj): ngắn hạn

Dịch nghĩa: Mọi người đều hy vọng và cầu nguyện rằng hòa bình lâu dài cuối cùng sẽ đến với khu vực này.

7 tháng 11 2018

Đáp án B

Peace of mind: cảm giác yên tâm, không lo lắng

For one’s own peace of mind = to stop your worrying: khỏi bận tâm, lo lắng Các đáp án còn lại:

A. ngừng ngủ

C. ngừng suy nghĩ

D. ngừng tin tưởng

Dịch nghĩa: Tôi chân thành khuyên cậu nên mua bảo hiểm căn hộ để khỏi thêm lo lắng.

8 tháng 7 2019

Đáp án A

Tạm dịch: Bạn có chắc chắn rằng bạn có đủ phẩm chất và năng lực cần thiết cho loại công việc đó?

be cut out for sth/ be cut out to sth = to have the qualities and abilities needed for sth: có đủ phẩm chất và khả năng cần thiết

Ex: He’s cut out for teaching

       He’s cut out to be a teacher

Nên đáp án đồng nghĩa là D. have the necessary skills for

17 tháng 12 2017

Đáp án D.

Tạm dịch: Bạn có chắc chắn rằng bạn có đủ phẩm chất và năng lực cần thiết cho loại công việc đó?

be cut out for sth/ be cut out to be sth = to have the qualities and abilities needed for sth: có đủ phẩm chất và khả năng cần thiết

Ex: He's cut out for teaching.

He's cut out to be a teacher.

Nên đáp án đồng nghĩa là D. have the necessary skills for.

12 tháng 12 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Bạn có chắc chắn rằng bạn có đủ phẩm chất và năng lực cần thiết cho loại công việc đó?

be cut out for sth/ be cut out to be sth = to have the qualities and abilities needed for sth: có đủ phẩm chất và khả năng cần thiết

Ex: He's cut out for teaching.

      He's cut out to be a teacher.

Nên đáp án đồng nghĩa là D. have the necessary skills for.

6 tháng 3 2017

Đáp án C

Cut ~ Sever /'sevə/ (v): chia cắt, cắt đức

Acknowledge: thừa nhận, công nhận, biết ơn

Alienate /'eiljəneit/ (v): làm cho xa lánh

Integrate /'intigreit/ (v): hợp nhất

ð Đáp án C (Cuộc nội chiến vào năm 1863 đã chia cắt nước Mỹ thành hai quốc gia – một liên minh phía nam và một liên minh phía bắc)

21 tháng 2 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

in harmony with: hòa hợp với, đồng nhất với

A. incompatible with: không tương thích với         B. indifferent to: thờ ơ với

C. disagreeable with: không đồng tình với             D. unaccompanied by: không đi cùng với

=> in harmony with >< incompatible with

Tạm dịch: Đề xuất của bạn không đồng nhất với mục tiêu của dự án của chúng tôi.

Chọn A