Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
Chủ ngữ của câu là “A climbing helmet” và vế còn lại “protection for… other hazards” đóng vai trò làm tân ngữ
Vậy câu thiếu động từ chính à chỗ trống cần một động từ chia ở ngôi số ít
Dịch: Một cái mũ bảo hiểm xe máy cung cấp sự bảo vệ cho phần đầu của người lái khỏi những tai nạn và những sự nguy hiểm khác
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là B.
Công nhân không được sử dụng điện thoại văn phòng vì mục đích cá nhân.
A. Họ không để công nhân sử dụng điện thoại văn phòng.
B. Công nhân không được phép sử dụng điện thoại văn phòng vì mục đích cá nhân.
C. Điện thoại văn phòng được cho rằng chỉ được công nhân sử dụng.
D. Họ không cho phép công nhân gọi điện thoại một mình.
be allowed to Vo = be permitted to Vo: được cho phép
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
seem: có vẻ như turn: xoay, chuyển ( hướng)
become: trở nên come: đến
This, of course, is not polite. If you look down or to the side when you are talking, it might (33) ______ that you are not honest.
[ Điều này dĩ nhiên là mất lịch sự. Nếu bạn nhìn xuống hoặc nhìn hướng khác khi bạn đang trò chuyện có vẻ như là bạn không thành thật]
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
like: giống như ( + danh từ/ mệnh đề) likely (a): có vẻ như
the same + danh từ: giống nhau such as: chẳng hạn như
But they always turn immediately back to look the listener directly in the eyes. These social "rules" are (35) ______ for two men, two women, a man and a woman, or an adult and a child.
[ Nhưng họ luôn quay lại ngay lập tức để nhìn trực tiếp vào mắt người nghe. Những quy tắc xã hội này giống nhau giữa 2 người đàn ông, 2 người phụ nữ, 1 đàn ông và 1 phụ nữ, hoặc 1 người lớn và 1 trẻ con]
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
talk: trò chuyện get: nhận
notice: thông báo look: nhìn
Cụm từ: look in the eyes [ nhìn thẳng vào mắt] In the United States and Canada, it is very important to (31) ______ a person directly in the eyes when you are having a conversation with him or her.
[ Ở Mỹ và Canada, rất quan trọng khi nói chuyện với một người nhìn vào mắt người đó khi bạn đối thoại với họ]
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
A little + danh từ không đếm được: một chút
A few + danh từ số nhiều: một vài
“Little” nghĩa tiêu cự hơn so với “ a little”
“Few” nghĩa tiêu cực hơn “ a few”
However, people who are speaking will sometimes look away for (34) ______ seconds when they are thinking or trying to find the right word.
[ Tuy nhiên những người đang trò chuyện sẽ thỉnh thoảng nhìn chỗ khác một vài giây khi họ đang suy nghĩ hoặc tìm từ thích hợp]
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Others = other + danh từ số nhiều
The other: một...khác ( xác định)
Another: một...khác
If you look down or to the side when the (32) ______ person is talking, that person will think that you are not interested in what he or she is saying.
[ Nếu bạn nhìn xuống hoặc nhìn sang hướng khác khi người khác đang nói, người đó sẽ nghĩ rằng bạn không hứng thú với cái họ đang nói]
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
C
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
immutable (a): không thay đổi, bất biến
constantly (adv): [một cách] liên tục
alterable (a): có thể thay đổi
unchangeable (a): không thay đổi
everlasting (a): mãi mãi, vĩnh viễn
=> immutable = unchangeable
Tạm dịch: Khi hai người kết hôn, đó là với giả định rằng cảm xúc của họ với nhau là bất biến và sẽ không bao giờ thay đổi.
Đáp án:C
Đáp án A
Kiến thức: Viết lại câu
Giải thích:
Tạm dịch: Những người đang đi xe máy không được phép cởi mũ bảo hiểm.
A. Mọi người không bao giờ được cởi mũ bảo hiểm khi đang đi xe máy.
B. Những người đội mũ bảo hiểm không được phép đi xe máy.
C. Một người không cần đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy
D. Bạn không nên đội mũ bảo hiểm khi bạn đang đi xe máy.