Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Sau tính từ sở hữu “their” cần một danh từ.
creativity (n): sự sáng tạo create (v): tạo ra
creative (adj): sáng tạo creatively (adv): sáng tạo
Tạm dịch: Học tập qua dự án cung cấp cơ hội tuyệt vời cho sinh viên để phát triển sự sáng tạo của họ.
Chọn A
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
creative (a): sáng tạo create (v): sáng tạo ra
creativity (n): óc sáng tạo, tính sáng tạo creatively (adv): một cách sáng tạo
Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có tính từ sở hữu their
Tạm dịch: Học tập dựa trên dự án cung cấp những cơ hội tuyệt vời cho sinh viên phát triển sự sáng tạo của họ
Đáp án D
Cấu trúc:
- Provide sb with sth ~ Provide sth for sb: cung cấp cho ai cái gì
ð Đáp án D (Cuốn sách này cung cấp cho học sinh những mẹo hữu ích giúp họ vượt qua kỳ thi sắp tới.)
Đáp án C
Kiến thức: Viết lại câu
Giải thích:
Tạm dịch: Tai nạn xảy ra do lái xe không chú ý đến đường.
A. Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3.
B. Nếu người lái xe chú ý đến đường thì tai nạn sẽ không xảy ra.
C. Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3, vế giả định dùng thì quá khứ hoàn thành.
D. Nếu tai nạn không xảy ra, người lái xe không phải chú ý đến đường.
Đáp án C
Kiến thức: Viết lại câu
Giải thích:
Tạm dịch: Tai nạn xảy ra do lái xe không chú ý đến đường.
A. Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3.
B. Nếu người lái xe chú ý đến đường thì tai nạn sẽ không xảy ra.
C. Sai cấu trúc câu điều kiện loại 3, vế giả định dùng thì quá khứ hoàn thành.
D. Nếu tai nạn không xảy ra, người lái xe không phải chú ý đến đường.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án : B
Trọng âm của từ này rơi vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Đáp án : B
“ed” trong từ “wicked” là trường hợp đặc biệt, phát âm là /id/, trong các từ còn lại phát âm là /t/
Đáp án B
Chủ ngữ của câu là “A climbing helmet” và vế còn lại “protection for… other hazards” đóng vai trò làm tân ngữ
Vậy câu thiếu động từ chính à chỗ trống cần một động từ chia ở ngôi số ít
Dịch: Một cái mũ bảo hiểm xe máy cung cấp sự bảo vệ cho phần đầu của người lái khỏi những tai nạn và những sự nguy hiểm khác