K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 9 2019

Đáp án D

Tôi chưa từng thử qua món này trước đây.

= D. Đây là lần đầu tiên thử qua món này.

Các đáp án còn lại không phù hợp:

A. Đó là 1 khoảng thời gian dài kể từ khi tôi thử qua món này.

B. Tôi đã thử qua món này rất nhiều lần.

C. Sai thời thì. Khi nói về 1 trải nghiệm ta sử dụng thì Hiện tại hoàn thành (has/have PII)

20 tháng 10 2018

Đáp án D

Tôi chưa bao giờ nếm thử loại đồ ăn này trước đây

= Đây là lần đầu tiên tôi nếm thử loại đồ ăn này

Khi dùng This is/ It is the first time + thì hoàn thành

28 tháng 6 2017

B

Đây là lần đầu tiên tôi ra ngoài đi picnic

A.   Tôi đã ra ngoài đi picnic ( sai về nghĩa)

B.   Tôi chưa đi picnic lần nào trước đây

C.   Tôi đã từng chưa đi picnic lần nào trước đây ( sai về nghĩa)

D.   Tất cả các đáp án đều đúng (sai)

Đáp án B

25 tháng 1 2017

Chọn B

Tạm dịch: Đây là lần đầu tiên tôi tham dự một bữa tiệc cưới thú vị như thế.

Câu A: Tôi đã có bữa tiệc cưới thú vị đầu tiên.

Câu B: Tôi chưa bao giờ tham dự một bữa tiệc cưới thú vị như thế trước đây.

Câu C: Việc tham dự của tôi ở bữa tiệc cưới đầu tiên rất là thú vị.

Câu D: Bữa tiệc cưới đầu tiên tôi tham dự rất là thú vị.

=>Chọn B

4 tháng 7 2018

Đáp án C

Kiến thức: Cách nói về lần đầu tiên làm gì

Giải thích:

This is the first time + S +V: Lần đầu làm gì

=> S +have/ has + never + P2+ before

=> S+ have/ has not+ P2+ before: ai đó chưa từng làm điều gì trước đây

Tạm dịch: Đây là lần đầu tiên tôi tham dự một bữa tiệc cưới thú vị như vậy.

= Tôi chưa bao giờ tham gia buổi tiệc cưới thú vị như vậy trước đây.

7 tháng 1 2017

Đáp án C

This is the first time: đây là lần đầu tiên = ...never...before : chưa bao giờ...trước đó

Đây là lần đầu tiên tôi đi dã ngoại

= C. Tôi chưa bao giờ đi dã ngoại trước đó.

29 tháng 7 2018

Chọn đáp án C

This is the first time: đây là lần đầu tiên = ...never...before : chưa bao giờ...trước đó

Đây là lần đầu tiên tôi đi dã ngoại

= C. Tôi chưa bao giờ đi dã ngoại trước đó

15 tháng 2 2018

Đáp án đúng là D. have eaten

Sau cấu trúc “ It/This is the first time “ động từ trong mệnh đề sẽ chia ở thì hiện tại hoàn thành”

8 tháng 6 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

conventional (adj): theo truyền thống, tập quán

unique (adj): độc đáo                                      modern (adj): hiện đại

traditional (adj): theo truyền thống, tập quán   extraordinary (adj): phi thường

=> conventional = traditional

Tạm dịch: Bạn có thể sử dụng lò vi sóng hoặc nấu loại thực phẩm này bằng lò nướng truyền thống.

Chọn C

16 tháng 9 2018

Đáp án D

Đề: Trong khi tôi hoàn toàn không tán thành về thái độ của bạn, tôi vẫn sẽ giúp bạn thời gian này.

Đáp án C không hợp nghĩa → loại C

Although + SVO, SVO…: mặc dù …, nhưng… → loại B (thừa “but”)

Despite + N/ V-ing, SVO…: Mặc dù…, nhưng… → chọn D

Dịch: Mặc phù sự hoàn toàn không tán thành của tôi về thái độ của bạn, tôi vẫn sẽ giúp bạn thời gian này