K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 6 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

conventional (adj): theo truyền thống, tập quán

unique (adj): độc đáo                                      modern (adj): hiện đại

traditional (adj): theo truyền thống, tập quán   extraordinary (adj): phi thường

=> conventional = traditional

Tạm dịch: Bạn có thể sử dụng lò vi sóng hoặc nấu loại thực phẩm này bằng lò nướng truyền thống.

Chọn C

19 tháng 11 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

get at somebody: phê bình ai

hit (v): đánh                                                   disturb (v): làm phiền

defend (v): bảo vệ                                          criticize (v): phê bình

=> getting at = criticizing

Tạm dịch: Tim đang nghĩ đến việc nghỉ công việc hiện tại của mình bởi vì người quản lý của anh ấy luôn phê bình anh ấy.

Chọn D

10 tháng 3 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

wipe out: xóa bỏ

establish (v): thiết lập                                     retain (v): giữ lại

maintain (v): duy trì                                       eliminate (v): loại bỏ

=> wipe out = eliminate

Tạm dịch: Nếu điều đó được thực hiện ở quy mô quốc gia, chúng ta sẽ quét sạch căn bệnh truyền nhiễm này.

Chọn D.

30 tháng 10 2018

Chọn C

2 tháng 8 2019

Chọn B

Verbal= bằng lời. using speech= dùng lời nói, using verb= dùng động từ, using gesture = dùng cử chỉ, using facial expression= dùng biểu hiện trên mặt.

6 tháng 9 2018

Chọn B

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

verbal (adj): bằng lời nói

A. posture (n): tư thế                                      B. speech (n): lời nói

C. facial expressions (n): biểu cảm khuôn mặt D. gesture (n): cử chỉ

=> verbal = speech

Tạm dịch: Chúng ta có thể sử dụng các hình thức giao tiếp bằng lời nói hoặc không bằng lời nói.

5 tháng 11 2017

Đáp án C.

Tạm dịch: Bản tóm tắt sơ lược về khóa học và về thư mục học được phân phát cho học sinh vào buổi họp đầu tiên.

Hand out = distribute: phân phát

6 tháng 1 2018

Đáp án D.

Tạm dịch: Bại liệt là một trong mười căn bệnh nan y mà y học hiện đại không xóa bỏ được.

incurablecó gc là từ “cure”, nghĩa của nó là nan y không chữa khỏi được.

A. disabling (v): làm cho ai bị thương hoặc ảnh hưởng tới ai lâu dài làm họ không thể sử dụng một phần cơ thể ca mình theo cách thông thường được

B. vexatious /vek'seɪ∫əs/ (adj): gây bực mình, gây phiền phức, làm cho lo âu, làm cho đau khổ

C. dangerous (adj): nguy hiểm

D. irreparable (adj): không sửa lại được

Trong những phương án đã cho thì từ gần nghĩa nhất với incurable irreparable nên đáp án là D.

21 tháng 7 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Vì ngành du lịch phát trin hơn nên mọi người lo lắng về sự tàn phá đối với thực vật và động vật trên đảo.

Flora and fauna = plants and animals: thực vật và động vật

27 tháng 11 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

turn a blind eye: giả vờ như không chú ý, nhắm mắt làm ngơ

criticize for: phê bình vì cái gì                         look into: kiểm tra

wink at: giả vờ như không chú ý                     worried about: lo lắng về điều gì

=> turn a blind eye = wink at

Tạm dịch: Bạn không cố gắng đề nghị tôi nên nhắm mắt làm ngơ và quên tất cả về nó?

Chọn C