K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 8 2019

Đáp án D

pass (v): chuyền, vượt qua, đỗ

neglect (v): thờ ơ, bỏ mặc avoid (v): né tránh

overlook (v): cho qua bỏ qua

Dịch: Mẹ tôi thường cho qua những lỗi lầm của chúng tôi, trong khi cha tôi rất nghiêm khắc và phạt chúng tối vì những lỗi dù là nhỏ nhất

21 tháng 3 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

appreciate (v): đánh giá cao                                                              overlook (v): bỏ qua; lờ đi

avoid (v): tránh                                              enjoy (v): thích, hưởng thụ

Tạm dịch: Mẹ tôi thường bỏ qua những lỗi lầm của chúng tôi, trong khi bố tôi rất nghiêm khăc và trừng phạt chúng tôi dù chỉ là một lỗi nhỏ nhất.

Chọn B

23 tháng 12 2018

Đáp án D

- pass (v): chuyền; vượt qua, thông qua

- abandon (v): thờ ơ, bỏ mặc

- escape (v): né tránh

- overlook (v): bỏ lỡ, bỏ qua

Dịch: Bố tôi thường bỏ qua cho những lỗi lầm của chúng tôi, trong khi thầy tôi thì rất nghiêm khắc và phạt chúng tôi thậm chí vì cái lỗi nhỏ nhất.

30 tháng 10 2019

Chọn B

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

4 tháng 10 2017

Đáp án B

Ta dùng đại từ quan hệ “which” để thay thế cho cả một mệnh đề đứng trước

Dịch: Họ đã ở đây nhiều giờ đồng hồ, điều mà mẹ tôi rất bực mình.

1 tháng 3 2019

Đáp án C

Which: bổ sung cho ý đứng trước

13 tháng 1 2019

Đáp án A

Giải thích: Be that as it may = Mặc dù như thế

Dịch nghĩa: Cha tôi đang trở nên già và hay quên. Mặc dù như thế, ông kinh nghiệm và hữu ích.

          B. Regardless of + N / V-ing = bất kể

          C. Lest = sợ rằng

          D. Consequently = do đó

19 tháng 11 2018

D

 Cụm từ “ in charge of”: chịu trách nhiệm điều gì

ð Đáp án D

Tạm dịch: Bố tôi phụ trách 30 kỹ sư và 80 công nhân.

4 tháng 9 2017

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

responsibility (n): trách nhiệm

possibility (n): khả năng việc gì đó có thể xảy ra hay không

probability (n): khả năng việc gì đó có thể xảy ra là cao hay thấp

ability (n): khả năng một người có thể làm được việc gì

take responsibility for something: chịu trách nhiệm cho việc gì

Tạm dịch: Mỗi chúng ta phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.

Chọn A