K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 8 2018

Đáp án A

Câu này dịch như sau: Máy bay của sếp sẽ đến lúc 10:15 sáng mai nhưng tôi không thể đón ông ấy được.  

Dù sự việc xảy ra ở tương lai nhưng sự việc diễn tả lịch trình của các phương tiện giao thông sẽ dùng thì hiện tại đơn.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

30 tháng 3 2018

Đáp án B

Make it up: bịa chuyện

Would have Ved: sẽ 

Can have Ved: đáng lẽ ra có thể Should have Ved: đáng lẽ ra nên

Must have Ved: chắc có lẽ đã 

Câu này dịch như sau: Đó không thể là câu chuyện có thật. Anh ấy chắc hẳn đã bịa ra nó

22 tháng 2 2018

Chọn đáp án D.

Customer: khách hàng

Rider: người đi xe máy/ xe đạp

Pedestrian: người đi bộ

Passenger: hành khách

Câu này dịch như sau: Trên đường xe buýt dừng lại để đón một hành khách.

17 tháng 12 2017

Đáp án A

simultaneously (adv): đồng thời, cùng lúc

communally (adv): của chung, công cộng

uniformly (adv): thống nhất, dồng bộ

jointly (adv): cùng chung; có tính hợp tác, liên đới

Dịch: Trận bóng đá tối mai sẽ được phát trực tiếp trên TV và đài phát thanh

1 tháng 1 2020

Đáp án B

2 tháng 1 2020

Đáp án C

Kiến thức: Modal verb

Giải thích:

must have done sth: chắc hẳn đã làm gì

may have done sth: có thể đã làm gì (chỉ khả năng xảy ra)

should have done sth: nên đã làm gì (nhưng đã không làm)

could have done sth: có thể đã làm gì (chỉ năng lực khả năng)

Tạm dịch: John lẽ ra phải hoàn thành bài tập này sáng hôm qua, nhưng tôi đã làm điều đó cho anh ta. Anh ta nợ tôi một lời cảm ơn.

1 tháng 2 2018

Đáp án A

Kiến thức: Thì trong tiếng Anh

Giải thích:

Ta dùng thì hiện tại đơn thay vì thì tương lai trong những mệnh đề thời gian trong tương lai

Công thức: S + will + V + Liên từ chỉ thời gian (when/ once/ before/ after/ as soon as/ the next time) + S + V (hiện tại đơn) => sự việc sẽ xảy ra ở tương lai

Tạm dịch: Tôi sẽ trả lại bút của Bob cho anh ấy lần tới khi tôi gặp anh ấy. 

7 tháng 10 2018

Đáp án C

Big (adj): to, lớn

Great (adj): to, lớn/ tuyệt

Main (adj): chính

Large (adj): rộng

à The main reason why: lý do chính tại sao …

Dịch: Lý do chính tại sao cô ấy không yêu nổi anh ý vì anh ý liên tục đối xử tệ với cô ấy.

31 tháng 8 2017

Đáp án là C. believe + that clause : tin rằng Nghĩa câu: Many people believe that natural resources will never be used up. (Nhiều người tin rằng các nguồn tự nhiên sẽ không bao giờ được sử dụng hết.)
Nghĩa các từ còn lại: view: xem, quan sát; consider: cân nhắc; regard: đánh giá.