K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 2 2018

Đáp án A

Kiến thức: Thì trong tiếng Anh

Giải thích:

Ta dùng thì hiện tại đơn thay vì thì tương lai trong những mệnh đề thời gian trong tương lai

Công thức: S + will + V + Liên từ chỉ thời gian (when/ once/ before/ after/ as soon as/ the next time) + S + V (hiện tại đơn) => sự việc sẽ xảy ra ở tương lai

Tạm dịch: Tôi sẽ trả lại bút của Bob cho anh ấy lần tới khi tôi gặp anh ấy. 

14 tháng 12 2018

Đáp án là C.

Cấu trúc:

remember sb to sb [ gửi lời chào]

excuse: xin lỗi

remind: nhắc nhở

forget: quên

Câu này dịch như sau: Bạn có thể gửi lời chào của mình đến bố mẹ bạn khi bạn gặp anh ấy lần tới được không? 

13 tháng 1 2017

Đáp án D

Thì quá khứ tiếp diễn: was/were + V-ing

- Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả 1 hành động đang diễn ra thì có 1 hành động khác xen vào.

Trong ngữ cảnh này thì hành động “nhìn thấy” xen ngang vào hành động “đọc sách” đang diễn ra trong quá khứ => động từ “read” chia ở thì quá khứ tiếp diễn

ð Đáp án D (Khi tôi nhìn Peter thì cậu ấy đang đọc sách.)

1 tháng 8 2017

Câu này hỏi về thứ tự các tính từ. plastic: nhựa ( chất liệu ); small: nhỏ ( kích cỡ ); black: đen ( màu sắc ). Thứ tự các tính từ như sau: kích cỡ - màu sắc - chất liệu => Đáp án là D

15 tháng 9 2019

Đáp án D

2 tháng 6 2019

Đáp án B

Cấu trúc câu điều kiện loại 2 - câu điều kiện không có thực ở hiện tại:
If + S + V-ed, S + would/ could/ should/might...+ V-inf
Dựa theo nghĩa của câu ta chọn B.
Dịch nghĩa: Nếu bạn biết anh ấy bị ốm, tại sao bạn không đến thăm anh ấy?

24 tháng 8 2018

Chọn B

14 tháng 11 2017

Đáp án C

Hold sb’s tongue: câm miệng lại

Blow sb’s own trumpet: kể về thành tích củ ai đó

Pull sb’s leg: lừa gạt ai đó

30 tháng 8 2018

Đáp án B

Kiến thức câu điều hiện loại 2 - câu điều kiện không có thực ở hiện tại:

If+ S + V-ed, S + would/ could/ should/might...+ V-inf

Dựa theo nghĩa của câu ta chọn B.

Dịch nghĩa: Nếu bạn biết anh ấy bị ốm, tại sao bạn không đến thăm anh ấy?

17 tháng 11 2019

Chọn D.

Đáp án D.

Ta có:

- accuse sb of V-ing: buộc tội ai

- see sb V: khi chứng kiến một sự việc nào đó từ đầu đến cuối

- see sb V-ing: khi chỉ chứng kiến một sự việc khi nó đã bắt đầu từ trước rồi ( không thấy hết toàn bộ mà chỉ thấy giữa chừng )

Dịch: Bạn đã buộc tội Nam phá vỡ cái đĩa à? Chà, tôi thấy anh ta đẩy nó khỏi bàn bằng khuỷu tay. (Chứng kiến toàn bộ hành động anh ta làm vỡ đĩa)