K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 10 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Gần như không 1 bức họa nào ở phòng triển lãm là đ bán phải không nh?

Hardly (gần như không) mang nghĩa phủ định nên câu hỏi đuôi phải ờ dạng khẳng định Loại B, C. Đáp án A. were they là phù hợp vì phía trước có chủ ngữ (paintings) là từ danh từ số nhiều

Ex: I hardly ever go out: Tôi ít khi ra ngoài.

She hardly eats anything at all: y hầu như không ăn chút gì.

Kiến thức cần nhớ

Các từ mang ý nghĩa phủ định: never, hardly, rarely, seldom, little khi dùng trong câu hỏi đuôi thì phần đuôi phải ở dạng khẳng định.

20 tháng 7 2017

Đáp án D

Hardly any = dường như không có

Dịch câu: Dường như không có bức tranh nào ở phòng trưng bày được để bán.

28 tháng 11 2018

Đáp án D

11 tháng 3 2018

A

Kiến thức: liên từ

Neither...nor...: không...cũng không

Both...and...: cả ...và

Either...or...: hoặc là

Tạm dịch: Không tôi hay Long đến bữa tiệc tối qua. Cả hai chúng tôi đề bận rộn.

=> Chọn A

27 tháng 10 2018

Chọn đáp án D

Ta có:

- Needn’t have done: đã không cần làm gì (thực tế là đã làm)

- Might have done: có lẽ đã làm điều gì (dự đoán sự việc trong quá khứ - không chắc chắn lắm)

- Should have done: đã nên làm điều gì (thực tế đã không làm)

- Can’t have done: hẳn đã không làm (dự đoán sự việc trong quá khứ - khá chắc chắn)

Ta thấy người nói có căn cứ cho suy đoán của mình cho nên đây là suy đoán khá chắc chắn. Ta chọn đáp án đúng là D.

Tạm dịch: Họ ở sân vận động cùng chúng tôi tối qua, vì vậy không thể nào ở rạp hát khi đó được.

4 tháng 1 2019

Chọn A                                 Câu đề bài: Họ đã mệt mỏi vì làm việc suốt 12 tiếng một ngày, suốt bảy ngày trong cả tuần chỉ để lấy tiền công chỉ đủ sống.

  Wage: tiền công         Cash: tiền mặt

  Cost: giá cả                                                  Salary: Tiền lương

29 tháng 12 2017

Đáp án C.

- disrespect (n): sự thiếu tôn kính, bất lễ.

Ex: disrespect for the law: sự thiếu tôn trọng luật pháp.

Loại respect vì: respect (n): sự tôn kính/tôn kính, tôn trọng, ngưỡng mộ.

Ex: I have the greatest respect for Jane's work.

Các lựa chọn còn lại: tiền tố “ir” và “non” không kết hp được với “respect”.

15 tháng 1 2017

Chọn A

Arraging the table: sắp xếp bàn ăn

Động từ “hear” không được dùng ở thể tiếp diễn nên ta chọn động từ “listen to”

Dịch câu: Trong khi họ sắp xếp bàn ăn thì anh ấy nghe đài.

6 tháng 7 2019

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. potential [n]: Tiềm năng

B. prospect [n]: Cơ may thành công/ triển vọng

C. possibility [n]: Khả năng [có thể xảy ra]/ triển vọng

D. abilitfln [n]: Khả năng

Dịch nghĩa: Họ là một trong những công ty khai thác tiềm năng của Internet.

31 tháng 7 2019

Đáp án B