K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 10 2019

Chọn C

20 tháng 3 2017

Đáp án A

23 tháng 5 2018

Đáp án B

Mệnh đề trước ta dùng dạng rút gọn bằng V-ing và chủ ngữ được rút gọn ở đây là David.

=> Mệnh đề sau bắt buộc chủ ngữ chính là David.

Notes: Chúng ta chỉ có thể rút gọn mệnh đề trước của câu bằng dạng V-ing khi chủ ngữ của cả hai mệnh đề trong câu cùng là một chủ thể.

Dịch: Bị phán xét có tội ăn trộm, David cảm thấy rất khó để có thể để tìm một công việc trong lĩnh vực anh ấy lựa chọn để trở thành một kế toán.

12 tháng 7 2019

Chọn A.

Đáp án A.

“shopkeeper” là danh từ đếm được và lần đầu được nhắc đến.

Dịch: Lúc đầu, cô được đào tạo để làm kế toán, nhưng sau đó cô làm nhân viên bán hàng.

29 tháng 11 2017

Đáp án C

Alike (adj): giống, tương tự

Likewise (adv): cũng giống như vậy

Like (adj): giống như

Likely (adv): có thể, chắc

Dịch: Giống như một con suối trên bề mặt đất, một dòng chảy của các dòng nước ngầm không chảy theo một đường thẳng

6 tháng 5 2018

Đáp án B

Kiến thức: Viết lại câu, thì trong tiếng anh

Giải thích:

Ta dùng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một việc sẽ xảy ra trước một hành động/một thời điểm trong tương lai

Tạm dịch:

Tôi bắt đầu đào tạo để trở thành một kế toán sáu tháng trước. Tôi đã có thêm nhiều tháng để ôn, và sau đó tôi phải thi.

=> Trước khi tôi làm bài thi, tôi sẽ đã được đào tạo làm kế toán trong một năm.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

25 tháng 2 2017

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

application (n): đơn xin             applicating (danh động từ): áp dụng

apply (v): xin, thỉnh cầu             applicant (n): người nộp đơn xin, người xin việc

Tạm dịch: Cô đã làm đơn xin việc làm giáo viên mẫu giáo vì cô thích trẻ con.

8 tháng 8 2017

Đáp Án B.

Ta có các cụm từ cố định:

- Work for (v): làm việc cho ai

- apply for a job: nộp đơn xin việc

- to be satisfied with: hài lòng với cái gì

Dịch câu: Williams đang làm cho một công ty xuất khẩu. Anh ta định nộp đơn xin một công việc khác vì anh ta không hài lòng với mức lương.