K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 6 2018

a few minutes ago: một vài phút trước

Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta chia động từ to be trong thì quá khứ đơn

Chủ ngữ là Jane => chọn “was”

=> Jane was here just a few minutes ago.

Tạm dịch: Jane đã ở đây một vài phút trước.

Đáp án: was

7 tháng 12 2019

“in 2015” là một thời điểm cụ thể trong quá khứ => chia thì quá khứ đơn

quá khứ đơn: win => won

=> He won the gold medal in 2015.

Tạm dịch: Anh ấy đã giành huy chương vàng vào năm 2015

Đáp án: won

13 tháng 11 2017

last night: tối qua

Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

leave => left

=> Tom left for London last night.

Tạm dịch: Tom đã rời đi Luân Đôn tối qua.

Đáp án: left

31 tháng 12 2018

yesterday: ngày hôm qua

=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

invite => invited

not come => did not come

=> I invited them to my birthday party yesterday, however, they did not come.

Tạm dịch: Tôi đã mời họ đến bữa tiệc sinh nhật của mình ngày hôm qua, tuy nhiên, họ đã không đến.

Đáp án: invited - did not come

15 tháng 5 2018

Giải thích:

last night: tối qua

last week: tuần trước

=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

see => saw

=> - Last night, I saw the lastest James Bond film.

- Oh, I saw it last week.

Tạm dịch: - Tối qua tôi đã xem bộ phim James Bond mới nhất.

            - Ồ, tôi đã xem nó tuần trước.

 Đáp án: saw - saw

9 tháng 4 2018

last summer: mùa hè năm ngoái

=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

travel => traveled

My wife and I traveled to Mexico by air last summer.

Tạm dịch: Vợ tôi và tôi đã đi du lịch đến Mexico bằng máy bay vào mùa hè năm ngoái.

Đáp án: traveled

26 tháng 9 2019

her last visit: chuyến thăm trước đó của cô ấy

=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn

donate => donated

=> She donated her clothes to the poor children in her last visit to her hometown.

Tạm dịch: Cô ấy đã quyên góp quần áo của mình cho những đứa trẻ nghèo trong chuyến thăm trước đó đến quê hương của cô ấy.

Đáp án: donated

28 tháng 6 2019

Đáp án: taught

20 tháng 3 2019

1. They clean the room once a day.

2. She will come tomorrow morning.

3. We are going to have a test next week

21 tháng 3 2019

Give the correct form of the verbs in the brackets.

1. They(clean) clean the room once a day.

2. She(come) is coming / will come / is going to come tomorrow morning.

( Bạn chọn đáp ắn nào trong ba cái đó thì tùy. Nhưng đúng nhất là ''is going to come'' : Tương lai dự định )

3. We (have) is having / will have a test next week.