Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a few minutes ago: một vài phút trước
Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta chia động từ to be trong thì quá khứ đơn
Chủ ngữ là Jane => chọn “was”
=> Jane was here just a few minutes ago.
Tạm dịch: Jane đã ở đây một vài phút trước.
Đáp án: was
“in 2015” là một thời điểm cụ thể trong quá khứ => chia thì quá khứ đơn
quá khứ đơn: win => won
=> He won the gold medal in 2015.
Tạm dịch: Anh ấy đã giành huy chương vàng vào năm 2015
Đáp án: won
last night: tối qua
Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
leave => left
=> Tom left for London last night.
Tạm dịch: Tom đã rời đi Luân Đôn tối qua.
Đáp án: left
yesterday: ngày hôm qua
=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
invite => invited
not come => did not come
=> I invited them to my birthday party yesterday, however, they did not come.
Tạm dịch: Tôi đã mời họ đến bữa tiệc sinh nhật của mình ngày hôm qua, tuy nhiên, họ đã không đến.
Đáp án: invited - did not come
last summer: mùa hè năm ngoái
=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
travel => traveled
My wife and I traveled to Mexico by air last summer.
Tạm dịch: Vợ tôi và tôi đã đi du lịch đến Mexico bằng máy bay vào mùa hè năm ngoái.
Đáp án: traveled
her last visit: chuyến thăm trước đó của cô ấy
=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
donate => donated
=> She donated her clothes to the poor children in her last visit to her hometown.
Tạm dịch: Cô ấy đã quyên góp quần áo của mình cho những đứa trẻ nghèo trong chuyến thăm trước đó đến quê hương của cô ấy.
Đáp án: donated
Cấu trúc: like+ V_ing (yêu thích làm việc gì)
Dạng V_ing của lie (nằm) => lying, read (đọc) => reading
=> Her sister likes lying on the blanket and (read) reading her favourite magazines.
Tạm dịch: Em gái của cô thích nằm trên chăn và đọc tạp chí yêu thích.
Đáp án: lying, reading
Giải thích:
last night: tối qua
last week: tuần trước
=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
see => saw
=> - Last night, I saw the lastest James Bond film.
- Oh, I saw it last week.
Tạm dịch: - Tối qua tôi đã xem bộ phim James Bond mới nhất.
- Ồ, tôi đã xem nó tuần trước.
Đáp án: saw - saw