K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 6 2019

Đáp án:

immune (adj): miễn khỏi

immunity (n):  sự được miễn             

immunization (n): sự tạo miễn dịch

immunized (v): gây miễn dịch

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ.

=> The acid in nonstick pans is associated with birth and developmental defects, immune system problems, and cancer.

Tạm dịch: Axit trong chảo không dính có liên quan đến sự sinh nở, khiếm khuyết phát triển, vấn đề hệ miễn dịch và ung thư.

Đáp án cần chọn là: A

12 tháng 2 2018

Đáp án:

environment (n): môi trường                         

injury (n): bị thương  

illness (n): ốm                                                

disability (n): khuyết tật

=> A good attitude won’t solve the problems associated with a learning disability but it can give your child hope and confidence.

Tạm dịch: Một thái độ tốt sẽ không giải quyết được các vấn đề liên quan đến khuyết tật học tập, nhưng nó có thể cho con bạn hy vọng và tự tin.

Đáp án cần chọn là: D

9 tháng 8 2019

Đáp án: C

Giải thích: enjoy (v): thích thú

enjoyable (adj): thú vị

enjoyment (n): sự thích thú

enjoyableness (n): tính thú vị

Trước chỗ cần điền đang liệt kê 1 loạt danh từ nên ta cần 1 danh từ điền vào đó

cấu trúc song song: N, N …. and N.

Tạm dịch: Tuổi vị thành niên là giai đoạn đầy phấn khích, thử nghiệm và niềm vui.

8 tháng 2 2017

Đáp án: B

20 tháng 6 2019

Đáp án: A

Giải thích: norms (n): chuẩn mực

requirements (n): yêu cầu

situations (n): tình huống

behaviours (n): hành vi

Tạm dịch: Cô ấy coi mọi người là sản phẩm của các giá trị và những chuẩn mực của xã hội mà họ sống.

27 tháng 8 2019

Đáp án:

dealing (n): sự buôn bán

medicine (n): thuốc                

remedy (n): trị liệu

substance (n): loại vật chất, chất

=> Baking soda is considered the best home remedy for acne as it sooths itching and inflammation around spots.

Tạm dịch: Baking soda được coi là biện pháp khắc phục tốt nhất cho mụn trứng cá vì nó làm dịu ngứa và viêm quanh các đốm.

Đáp án cần chọn là: C

8 tháng 12 2019

Đáp án:

routine (n): công việc hàng ngày

treatment (n): điều trị                         

medicine (n): thuốc

prescription (n): thuốc được kê đơn

=> My own prescription for health is less paperwork and more running barefoot through the grass.

Tạm dịch: Toa thuốc của tôi cho sức khỏe là ít làm việc giấy tờ và chạy chân đất trên cỏ nhiều hơn nữa

Đáp án cần chọn là: D

5 tháng 12 2017

Đáp án:

lifetime (n): cuộc đời

life work (n): sự nghiệp cả đời                      

life force (n): áp lực cuộc sống

life expectancy (n): tuổi thọ

=> Living to an average of 83 years old, Japan is the nation with the highest life expectancy in the world.

Tạm dịch: Sống đến mức trung bình 83 tuổi, Nhật Bản là quốc gia có tuổi thọ cao nhất trên thế giới.

Đáp án cần chọn là: D

7 tháng 4 2017

Đáp án:

fitness (n): vừa vặn

morning exercise (n):  tập thể dục buổi sáng 

training (n): đào tạo

workout (n): tập thể lực

=> A  workout makes the body more efficient and enhances the body’s ability to respond to stress.

Tạm dịch: Tập thể lực làm cho cơ thể hiệu quả hơn và tăng cường khả năng phản ứng với stress của cơ thể.

Đáp án cần chọn là: D

13 tháng 9 2017

Đáp án:

replaced (v): được thay thế

controlled (v): được kiểm soát

renewable (v): có thể thay thế

endurable (v): có thể chịu đựng được

=> We will need new technologies to generate energy and use it in clean and safe ways, only from fully renewable sources.

Tạm dịch: Chúng ta sẽ cần những công nghệ mới để tạo ra năng lượng và sử dụng nó theo những cách sạch sẽ và an toàn, chỉ hoàn toàn từ những nguồn năng lượng có thể tái tạo được.

Đáp án cần chọn là: C