K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 2 2018

Đáp án:

environment (n): môi trường                         

injury (n): bị thương  

illness (n): ốm                                                

disability (n): khuyết tật

=> A good attitude won’t solve the problems associated with a learning disability but it can give your child hope and confidence.

Tạm dịch: Một thái độ tốt sẽ không giải quyết được các vấn đề liên quan đến khuyết tật học tập, nhưng nó có thể cho con bạn hy vọng và tự tin.

Đáp án cần chọn là: D

5 tháng 10 2018

Đáp án: A

priority   (n): sự ưu tiên

 variety (n): sự đa dạng 

importance (n): tầm quan trọng                     

action (n): hành động

=> When independence becomes your priority, it leads to the 4C’s: confidence, competence, creativity, and character.

Tạm dịch: Khi độc lập trở thành sự ưu tiên của bạn, nó dẫn đến 4C: sự tự tin, khả năng, sáng tạo và tính cách.

30 tháng 12 2019

Đáp án: C

Enquiring = Inquiring (v): hỏi thăm,hỏi về gì

Acquiring (v): đạt được                                 

Requiring (v): đòi hỏi, quy định

Acquiring independence thinking skills at an early age will help your children build confidence and self-esteem.

Tạm dịch: Đạt được kỹ năng tư duy độc lập ngay từ khi còn nhỏ sẽ giúp trẻ xây dựng sự tự tin và lòng tự trọng.

24 tháng 10 2019

Đáp án: C

sociable (adj): hòa đồng                                 

social (adj): thuộc về xã hội                           

socially (adv): 1 cách hòa đồng                     

society (n): xã hội

Chỗ cần điền đứng trước tính từ nên cần 1 trạng từ.

=> A socially skilled person can work, leam and recreate collaboratively with others.

Tạm dịch: Một người có kỹ năng hòa đồng có thể làm việc, học hỏi và tạo cộng tác với người khác

20 tháng 3 2018

Đáp án:

combine (v): kết hợp                         

include (v): bao gồm

integrate (v): hội nhập                       

accept (v): chấp nhận

=>There is hope the disabled boy will soon be able to integrate into an inclusive school and attend regular education classes with a mixed group of children.

Tạm dịch: Hy vọng cậu bé tàn tật sẽ sớm có thể hòa nhập vào một trường học toàn diện và tham dự các lớp học giáo dục thường xuyên với một nhóm trẻ em hỗn hợp.

Đáp án cần chọn là: C

26 tháng 2 2018

Đáp án:

- Thành ngữ: tobe on good/ friendly terms with sb: có mối quan hệ tốt với ai

“To be on good terms with someone” is to have a good relationship with someone.

Tạm dịch: “Tobe on good terms with someone” có nghĩa là có mối quan hệ tốt với ai.

Đáp án cần chọn là: A

18 tháng 7 2019

Đáp án: D

goes (v): đi

mixes (v): trộn                      

fixes (v): sửa

matches (v): phù hợp, nối

=> With thousands of  UK further education courses on offer, you can choose a course that matches your goals and interests.

Tạm dịch: Với hàng ngàn khóa học giáo dục của Vương quốc Anh đang cung cấp, bạn có thể chọn một khóa học phù hợp với mục tiêu và sở thích của bạn.

23 tháng 12 2017

Đáp án: A

find + O + adj + to – V: nhận thấy khó khăn để làm gì

=> We found it very difficult to work with Gamma

Tạm dịch: Chúng tôi nhận thấy khó khăn để làm việc với Gamma.

10 tháng 6 2018

Đáp án:

Cấu trúc câu chẻ nhấn mạnh chủ ngữ:

It + is/ was + S + that/ who + V

It is my closest friend______ can help me get over difficulties.

Tạm dịch: Chính người bạn thân nhất của tôi là người có thể giúp tôi vượt qua khó khăn.

Đáp án cần chọn là: C

18 tháng 7 2019

Đáp án: B

over-protection (n): sự che chở không hợp lý               

over-protective (adj): bảo vệ quá mức cần thiết                  

protectively (adv): che chở                                           

protectiveness (n): sự bảo vệ

Cấu trúc: make sb + adj (khiến cho ai đó như nào)

=>The natural desire to protect children can make parents overprotective.

Tạm dịch: Mong muốn tự nhiên để bảo vệ trẻ em có thể làm cho cha mẹ bảo vệ quá mức cần thiết