Nghề nghiệp | Công việc |
---|---|
Công nhân | d. Làm giấy viết, vải mặc, giày dép, bánh kẹo, thuốc chữa bệnh, ô tô, máy cày,… |
Nông dân | a. Cấy lúa, trồng khoai, nuôi lợn (heo), thả cá,… |
Bác sĩ | e. Khám và chưa bệnh |
Công an | b. Chỉ đường ; giữ trật tự làng xóm, phố phường ; bảo vệ nhân dân,… |
Người bán hàng | c. Bán sách, bút, vải, gạo, bánh kẹo, đồ chơi, ô tô, máy cày,… |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ví dụ:
Tập đọc : Người mẹ hiền, kể chuyện Người mẹ hiền , …
Các bài tập đọc trong tuần 6 là: Mẩu giấy vụn, Ngôi trường mới, Mua kính.
-lo lắng , lo âu
- no nê , no bụng
- lắng sâu , lắng động
- cảm nắng , nắng gắt
tiếng từ ngữ
lo lo lắng
no no nê
lắng lắng nghe
nắng tia nắng
Nhớ k cho mình nha !
Âm đầu | Vần Thanh | Tiếng | Từ ngữ | |
---|---|---|---|---|
v | ui | ngang | vui | vui, vui vẻ |
th | uy | hỏi | thủy | thủy, thủy chung |
n | ui | sắc | núi | núi, đồi núi, núi non |
l | uy | ngã | lũy | lũy, lũy tre |
a) Cháu ... ông bà.
- Các từ thích hợp là: kính yêu, yêu thương, yêu mến, kính mến, thương yêu, …
b) Con ... cha mẹ.
- Các từ thích hợp là: kính yêu, yêu thương, yêu mến, kính mến, thương yêu, …
c) Em ... anh chị
- Các từ thích hợp là: yêu mến, yêu quý, thương yêu, yêu thương,…
Chỉ người | Chỉ đồ vật | Chỉ con vật | Chỉ cây cối |
---|---|---|---|
anh trai, chị gái, công nhân, nông dân, cô giáo, thầy giáo, … | ấm chén, bát đĩa, máy tính, bàn, tủ, kính, gương, hộp, thùng, … | tê giác, báo, sư tử, khỉ, chó, mèo, gà, hổ, voi, công, vẹt, họa mi, … | phượng, dẻ, mít, chuối, lê, táo, thông, ổi, nhãn, bàng, … |
em phải biết giúp đỡ anh chị
chị phải biết khuyên bảo em
anh phải biết trông nom em