Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
iên | 1. bà tiên, hiền hậu, biển cả,... | 2. viên phấn, đèn điện, chiến thắng,... |
iêng | 1. siêng năng, lười biếng,... | 2. cồng chiêng, sầu riêng, tiếng nói,... |
Nghề nghiệp | Công việc |
---|---|
Công nhân | d. Làm giấy viết, vải mặc, giày dép, bánh kẹo, thuốc chữa bệnh, ô tô, máy cày,… |
Nông dân | a. Cấy lúa, trồng khoai, nuôi lợn (heo), thả cá,… |
Bác sĩ | e. Khám và chưa bệnh |
Công an | b. Chỉ đường ; giữ trật tự làng xóm, phố phường ; bảo vệ nhân dân,… |
Người bán hàng | c. Bán sách, bút, vải, gạo, bánh kẹo, đồ chơi, ô tô, máy cày,… |
m đầu | Vần | Thanh | Tiếng | Từ ngữ |
---|---|---|---|---|
v | ui | ngang | vui | vui, vui vẻ, yên vui, vui thích, vui sướng,... |
th | uy | hỏi | thủy | thủy chung, thủy triều, thủy thủ, tàu thủy,... |
n | ui | sắc | núi | núi, núi non, sông núi, đồi núi,... |
l | uy | ngã | lũy | lũy tre, thành lũy,... |
a)
Quê hương là cầu tre nhỏMẹ về nón lá nghiêng cheQuê hương là đêm trăng tỏHoa cau rụng trắng ngoài thềm.ĐỖ TRUNG QUÂNb) - Từ ngữ có tiếng mang vần iên : cô tiên, thiên nhiên, liên quan, biên bản, kiên định, …
- Từ ngữ có tiếng mang vần iêng : chiêng trống, khiêng hàng, xiềng xích, cái kiềng,…
Trả lời:
- Tôi viết những vầnthơ về vầngtrăng quê hương.
+ Viết là vần trong các từ ngữ sau: vần vũ, học vần, đánh vần,...
+ Viết là vầng trong các từ ngữ sau : vầng trán, vầng trăng,...
- Dân làng dâng lên nhà vua nhiều của ngon vật lạ.
+ Viết là dân trong các từ ngữ sau : dân chúng, dân số, dân tộc, dân sinh, dân dã, nhân dân,...
+ Viết là dâng trong các từ ngữ sau : dâng hiến, dâng lễ, dâng cao,...
Trả lời:
- Hòa dỗem đội mũ để đi ăn giỗông ngoại.
+ Viết là dỗ trong các từ ngữ sau : dạy dỗ, dỗ dành,...
+ Viết là giỗ trong các từ ngữ sau : ăn giỗ, đám giỗ, giỗ tổ Hùng vương, ngày giỗ,...
- Chúng tôi lênh đênh trên dòng sông ròng rã ba ngày.
+ Viết là dòng trong các từ ngữ sau : dòng sông, dòng suối, dòng nước, dài dòng, dòng kẻ, ...
+ Viết là ròng trong các từ ngữ sau : ròng rọc, nước ròng,...
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng ch (hoặc tr).
- Tiếng bắt đầu bằng ch : cha mẹ, chán nản, vị chát, nước chảy, chăm chỉ, chặt cây, che chở, chèn ép, chép bài, chị em, kim chỉ, chim chóc, chằng chịt, chong chóng, chu đáo, …
- Tiếng bắt đầu bằng tr : kiểm tra, trăng tròn, con trâu, cá trê, trên dưới, tri thức, trông thấy, đường trơn, tên trộm, trung thành, vũ trụ, trưng bày, trứng gà, …
b) Chứa tiếng có thanh hỏi (hoặc thanh ngã)
- Các tiếng có thanh hỏi : bảo, bẩn, lẩm bẩm, bẻ, biển, bỏng, rể, nhỏ, tủ, tổ, quả, nở, mở, nghỉ, …
- Các tiếng có thanh ngã : hãi, ngạo nghễ, nghĩ, nhã nhặn, nhãi, ngõ, ngỗng, ngã, chặt chẽ, chậm trễ, gỗ, mũ, mũi, …
Có thanh hỏi |
Có thanh ngã |
chảy, mở, nghỉ, đỏ, cỏ, nỏ, chổi, mỏ, nhỏ, đổ,... |
nghĩ, mỡ, võng, muỗi, võ, mõ, gãy, ngã, lũ, mũ,... |
Bắt đầu bằng s |
Bắt đầu bằng x |
sẻ, sáo, sò, sung, si, sim, sao, sông, sóng,... |
xôi, xào, xem, xinh, xanh, xấu, xa, xã, xoan, xuân,... |
-lo lắng , lo âu
- no nê , no bụng
- lắng sâu , lắng động
- cảm nắng , nắng gắt
tiếng từ ngữ
lo lo lắng
no no nê
lắng lắng nghe
nắng tia nắng
Nhớ k cho mình nha !