K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 10 2021

em thua em bó em mới lớp 6

30 tháng 9 2021

Quy ước gen: A lông ngắn.         a lông dài 

a) kiểu gen : lông ngắn: AA

                    Lông dài: aa

P(t/c).   AA( lông ngắn).   x.    aa( lông dài )

Gp.        A.                               a

F1.      Aa(100% lông ngắn)

F1xF 1.   Aa( lông ngắn).    x.   Aa( lông ngắn)

GF1.       A,a.                         A,a

F2 1AA:2Aa:1aa

kiểu hình:3 lông ngắn:1 lông dài

b) Lai phân tích( lai với tính trạng lặn: aa)

- Nếu đời con đồng tính thì cá thể trội đem lai là thuần chủng.

Nếu đời con thu dc 100% lông ngắn => F2 thuần chủng

- Nếu đời con có sự phân tính thì cá thể trội đem lai không thuần chủng

Nếu đời con thu dc 1 lông ngắn:1 lông dài => F2 ko thuần chủng 

10 tháng 12 2021

Quy ước gen: A lông ngắn.         a lông dài 

a) kiểu gen : lông ngắn: AA

                    Lông dài: aa

P(t/c).   AA( lông ngắn).   x.    aa( lông dài )

Gp.        A.                               a

F1.      Aa(100% lông ngắn)

F1xF 1.   Aa( lông ngắn).    x.   Aa( lông ngắn)

GF1.       A,a.                         A,a

F2 1AA:2Aa:1aa

kiểu hình:3 lông ngắn:1 lông dài

b) Lai phân tích( lai với tính trạng lặn: aa)

- Nếu đời con đồng tính thì cá thể trội đem lai là thuần chủng.

Nếu đời con thu dc 100% lông ngắn => F2 thuần chủng

- Nếu đời con có sự phân tính thì cá thể trội đem lai không thuần chủng

Nếu đời con thu dc 1 lông ngắn:1 lông dài => F2 ko thuần chủng

10 tháng 12 2021

Tham khảo

Tham khảo

-Theo bài: Tính trạng lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài
- Quy ước gen:
   A: Quy định tính trạng lông ngắn
   a: Quy định tính trạng lông dài
-Xác định kiểu gen P:
Chó lông ngắn thuần chủng có kiểu gen: AA
Chó lông dài thuần chủng có kiểu gen: aa
-Ta có sơ đồ lai:
P:      AA(lông ngắn)      ✖          aa(lông dài)
G:     A                                        a
F1:                     Aa(lông ngắn)
F1✖F1:      Aa(lông ngắn)       ✖       Aa(lông ngắn)
GF1:          A,a                                  A,a
F2:            AA,Aa,Aa,aa
Kết quả F2: Kiểu gen: 1AA:2Aa:1aa
                    Kiểu hình: 3 lông ngắn: 1 lông dài 

31 tháng 12 2020

a.

P: AA x aa

GP: A x a

F1: 100% Aa (100% lông ngắn)

b.

Để xác định kiểu gen của chó lông ngắn, ta  đem lai phân tích

- Nếu phép lai phân tích cho 100% lông ngắn -> lông ngắn có kiểu gen AA

- Nếu phép lai phân tích cho 50% lông ngắn : 50% lông dài -> Lông ngắn có kiểu gen Aa

 

25 tháng 11 2021

-Theo bài: Tính trạng lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài
- Quy ước gen:
   A: Quy định tính trạng lông ngắn
   a: Quy định tính trạng lông dài
-Xác định kiểu gen P:
Chó lông ngắn thuần chủng có kiểu gen: AA
Chó lông dài thuần chủng có kiểu gen: aa
-Ta có sơ đồ lai:
P:      AA(lông ngắn)      ✖          aa(lông dài)
G:     A                                        a
F1:                     Aa(lông ngắn)
F1✖F1:      Aa(lông ngắn)       ✖       Aa(lông ngắn)
GF1:          A,a                                  A,a
F2:            AA,Aa,Aa,aa
Kết quả F2: Kiểu gen: 1AA:2Aa:1aa
                    Kiểu hình: 3 lông ngắn: 1 lông dài 

25 tháng 11 2021

a)Cho chó lông ngắn dị hợp lai với chó lông dài.
P: Aa x aa
GP: A,a a
F2: 1Aa:1aa
KH:1 ngắn : 1 dài

27 tháng 11 2021

Tham khảo

-Theo bài: Tính trạng lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài
- Quy ước gen:
   A: Quy định tính trạng lông ngắn
   a: Quy định tính trạng lông dài
-Xác định kiểu gen P:
Chó lông ngắn thuần chủng có kiểu gen: AA
Chó lông dài thuần chủng có kiểu gen: aa
-Ta có sơ đồ lai:
P:      AA(lông ngắn)      ✖          aa(lông dài)
G:     A                                        a
F1:                     Aa(lông ngắn)
F1✖F1:      Aa(lông ngắn)       ✖       Aa(lông ngắn)
GF1:          A,a                                  A,a
F2:            AA,Aa,Aa,aa
Kết quả F2: Kiểu gen: 1AA:2Aa:1aa
                    Kiểu hình: 3 lông ngắn: 1 lông dài 

27 tháng 11 2021

-Theo bài: Tính trạng lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài
- Quy ước gen:
   A: Quy định tính trạng lông ngắn
   a: Quy định tính trạng lông dài
-Xác định kiểu gen P:
Chó lông ngắn thuần chủng có kiểu gen: AA
Chó lông dài thuần chủng có kiểu gen: aa
-Ta có sơ đồ lai:
P:      AA(lông ngắn)      ✖          aa(lông dài)
G:     A                                        a
F1:                     Aa(lông ngắn)
F1✖F1:      Aa(lông ngắn)       ✖       Aa(lông ngắn)
GF1:          A,a                                  A,a
F2:            AA,Aa,Aa,aa
Kết quả F2: Kiểu gen: 1AA:2Aa:1aa
                    Kiểu hình: 3 lông ngắn: 1 lông dài 

Vì P thuần chủng mà F1 toàn chó lông xù

=> Tính trạng lông xù là trội so với tính trạng lông thẳng. Tuân theo quy luật phân li.

Quy ước: Lông xù A> lông thẳng a

a. Sơ đồ lai:

P: AA (Lông xù) x aa (lông thẳng)

G(P):A________a

F1:Aa(100%)___Lông xù (100%)

F1 x F1: Aa (Lông xù)  x Aa (Lông xù)

G(F1):(1/2A:1/2a)_____(1/2A:1/2a)

F2:3/4A- :1/4aa (3/4 Lông xù : 1/4 lông thẳng)

b) Chó lông thẳng thuần chủng F2 có KG aa x chó lông xù thuần chủng có KG AA

Sơ đồ lai: 

F2 x lông xù: AA(lông xù) x aa (lông thẳng)

G(F2): A______________a

F(3): Aa(100%)__100% (chó lông xù)

 

20 tháng 9 2021

Pt/c: lông đen, chân cao x lông trắng, chân thấp

F1: 100% lông đen, chân cao

=> Lông đen THT lông trắng; chân cao THT chân thấp

F1 dị hợp tử về hai cặp gen đang xét

Quy ước : A lông đen; a: lông trắng

               B: chân cao; b : chân thấp

TH1: 2 tính trạng di truyền PLĐL

P : AABB x    aabb

G   AB              ab

F1: AaBb( 100% long đen, chân cao)

F1xF1 : AaBb       x      AaBb

G       AB,Ab,aB,ab      AB,Ab,aB,ab

F2: 1AABB : 2AaBB : 2AABb : 4 AaBb

     1AAbb : 2Aabb

     1aaBB : 2aaBb

     1aabb

 TLKG: 9 A_B_ : 3A_bb: 3 aaB_ : 1aabb

TLKH : 9 lông đen, chân cao: 3 lông đen, chân thấp : 3 lông trắng, chân cao: 1 lông trắng  chân thấp

TH2: 2 cặp gen quy định 2 tính trạng DTLK trên 1 cặp NST

P: \(\dfrac{AB}{AB}\times\dfrac{ab}{ab}\)

G  AB       ab

F1 \(\dfrac{AB}{ab}\)(100% lông đen, chân cao)

F1 x F1: \(\dfrac{AB}{ab}\times\dfrac{AB}{ab}\)

G      AB, ab        AB,ab

F2 \(1\dfrac{AB}{AB}:2\dfrac{AB}{ab}:1\dfrac{ab}{ab}\)

TLKH: 3 lông đen, chân cao: 1 lông trắng, chân thấp