Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Quy ước gen: A Lông đen. a lông trắng
a) Vì cho lai chó lông đen x chó lông trắng
=>F1 nhận 2 giao tử là A và a
=> kiểu gen:F1: Aa
F1 dị hợp => P thuần chủng
kiểu gen: Lông đen: AA. lông trắng: aa
b) P(t/c). AA( lông đen). x. aa( lông trắng)
Gp. A. a
F1: Aa(100% lông đen)
F1xF1: Aa( lông đen). x. Aa( lông đen)
GF1: A,a. A,a
F2: 1AA:2Aa:1aa
kiểu hình:3 lông đen:1 lông trắng
a) Ta có: F1 đồng tính \(\Rightarrow P\) thuần chủng
Quy ước gen : A: lông đen a: lông trắng
Chó lông đen thuần chủng có kiểu gen AA
Chó lông trắng thuần chủng có kiểu gen aa
b)Sơ đồ lai
Pt/c: lông đen x lông trắng
AA ; aa
GP: A ; a
F1: - Kiểu gen: Aa
- Kiểu hình: 100% lông đen
\(F_1\times F_1:\) lông đen x lông đen
Aa ; Aa
\(G_{F_1}:\) \(\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a\) ; \(\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a\)
\(F_2:\)-Tỉ lệ kiểu gen: \(\dfrac{1}{4}AA:\dfrac{1}{2}Aa:\dfrac{1}{4}aa\)
- Tỉ lệ kiểu hình: 75% lông đen : 25% lông trắng
Ta gọi lông đen là A , lông trắng là a
chân cao là B , chân thấp là b
Ta có sơ đồ lai :
P :AABB x aabb
F1: AaBb (100% lông đen , chân cao ) x AaBb
GF1. AB,Ab,aB,ab. AB,Ab,aB,ab
F2: ( Bảng)
Kiểu gen: 9A_B_:3A_bb:3aaB_:1aabb
Kiểu hình: 9 đen,cao:3 đen,thấp :3 trắng, cao:1 trắng thấp
#CTVHOC24
P: AA x aa
G: A a
F1: Aa (100% lông trắng)
F1xF1: Aa x Aa
G: A,a A,a
F2: AA : Aa : Aa : aa
TLKG: 1AA : 2Aa : 1aa
TLKH: 3lông trắng : 1lông đen
Qui ước:
A: Lông đen; a : Lông trắng
Sơ đồ lai:
P: Lông đen x Lông trắng
AA x aa
GP: A ; a
F1: Aa (100% lông đen)
F1xF1 :Lông đen x Lông đen
Aa x Aa
GF1: A ; a ; A ; a
F2: 1AA : 2Aa :1 aa
3 Lông đen : 1 Lông trắng
\(P:AA\times aa\)
\(Gp:A\) $a$
\(F_1:100\%Aa\) (lông đen)
a, Vì 2 cặp gen quy định chiều cao chân và màu lông nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau.
=> QL Di truyền: QL Phân li độc lập
P khác nhau, F1 đồng loạt 100% thu được gà chân thấp, lông xanh da trời
=> Chân thấp A >> chân cao a
Lông đen BB >> lông xanh da trời Bb >> Lông trắng bb
b, P: AABB (chân thấp, lông đen) x aabb (chân cao, lông trắng)
G(P): AB____________________ab
F1: AaBb (100%)___Chân thấp, lông xanh da trời (100%)
F1 x F1: AaBb (Chân thấp, lông xanh da trời) x AaBb (Chân thấp, lông xanh da trời)
G(F1): (1AB:1Ab:1aB:1ab)_______________(1AB:1Ab:1aB:1ab)
F2: 3A-BB: 6A-Bb: 3A-bb: 1aaBB: 2aaBb: 1aabb
(3 chân thấp, lông đen: 6 chân thấp, lông xanh da trời: 3 chân thấp, lông trắng: 1 chân cao, lông đen:2 chân cao, lông xanh da trời: 1 chân cao, lông trăng)
Pt/c: lông đen, chân cao x lông trắng, chân thấp
F1: 100% lông đen, chân cao
=> Lông đen THT lông trắng; chân cao THT chân thấp
F1 dị hợp tử về hai cặp gen đang xét
Quy ước : A lông đen; a: lông trắng
B: chân cao; b : chân thấp
TH1: 2 tính trạng di truyền PLĐL
P : AABB x aabb
G AB ab
F1: AaBb( 100% long đen, chân cao)
F1xF1 : AaBb x AaBb
G AB,Ab,aB,ab AB,Ab,aB,ab
F2: 1AABB : 2AaBB : 2AABb : 4 AaBb
1AAbb : 2Aabb
1aaBB : 2aaBb
1aabb
TLKG: 9 A_B_ : 3A_bb: 3 aaB_ : 1aabb
TLKH : 9 lông đen, chân cao: 3 lông đen, chân thấp : 3 lông trắng, chân cao: 1 lông trắng chân thấp
TH2: 2 cặp gen quy định 2 tính trạng DTLK trên 1 cặp NST
P: \(\dfrac{AB}{AB}\times\dfrac{ab}{ab}\)
G AB ab
F1 \(\dfrac{AB}{ab}\)(100% lông đen, chân cao)
F1 x F1: \(\dfrac{AB}{ab}\times\dfrac{AB}{ab}\)
G AB, ab AB,ab
F2 \(1\dfrac{AB}{AB}:2\dfrac{AB}{ab}:1\dfrac{ab}{ab}\)
TLKH: 3 lông đen, chân cao: 1 lông trắng, chân thấp