K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4
456
CTVHS
23 tháng 6

to / buy / wants / books / some / she.

`= >` She wants to buy some books.

23 tháng 6

she wants to buy some books

Chúc bạn học giỏi nha

30 tháng 3 2022

1. pharmacy

2. book store

3. has

4. swim 

NG
11 tháng 1

Tạm dịch: 

Mai muốn mua một ít bánh mì. Tiệm bánh mì ở đường Nguyễn Huệ. Làm thế nào cô ấy có thể đến đó? Cô ấy có thể đi thẳng và rẽ phải. Tiệm bánh nằm bên phải.

Bill muốn mua một vài cuốn sách. Hiệu sách ở đường Green. Làm thế nào anh ta có thể đến đó? Anh ta có thể đi thẳng và rẽ trái. Hiệu sách ở bên trái.

1. Cửa hàng bánh ở trên đường Nguyễn Huệ.

2. Marry có thể đi thẳng và rẽ trái để đến cửa hàng bánh.

3. Bill muốn đi đến thư viện. 

4. Bill có thể đi thẳng và rẽ trái để đi đến cửa hàng sách.
Lời giải chi tiết:

1.T

2.F

3.F

4.T

He

wants 

to  go to book shop because he wants some books

học tốt

8 tháng 7 2021

mik nhầm nhé đây là tiếng anh lớp 4 sorry các bạn 

15 tháng 1 2022

I want to buy some book 

đk ko bn

3 tháng 10 2023

Sắp xếp lại từ tạo câu không thay đổi dạng thức. 

Have/ there / because / is/ some./ supermartket / to / I / left, / buy / no/ sugar. 

→ Because there is no sugar left, I have to go to some supermarket to buy it.

18 tháng 8 2021

1 She will go for a picnic with her classmate next week

2 She is going to stay at home and read books this weekend

3 Do you often go swimming with your parents in summer?

17 tháng 1 2018

sắp xếp:

the/hears/the/of/noise/students/she

She hears the noise of the students

ice-cream/mr.huy/some/wants

Mr. Huy wants some ice-cream

i/some/soft/want/to/drink/drinks

I want to drink some soft drinks

17 tháng 1 2018

Nhớ tick mink đấy nha

She hears the noise of the students

Mr. Huy wants some ice-cream

I want to drink some soft drinkslimdim

4 tháng 11 2018

They buy some medicine.

21 tháng 1 2017

No, they don’t.

9 tháng 9 2018

They go to the zoo because they want to see the animals.