K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 10 2023

Sắp xếp lại từ tạo câu không thay đổi dạng thức. 

Have/ there / because / is/ some./ supermartket / to / I / left, / buy / no/ sugar. 

→ Because there is no sugar left, I have to go to some supermarket to buy it.

1 tháng 2 2023

1 My friend's job is dangerous

2 Kim's friend is an intereting person

3 Is your brother happy?

4 My father is not a rich man

ill in the blanks with a word from Units 9 and 10. The first letter is already there. You will need to change the form of some words.(Điền vào chỗ trống với một từ trong Bài 9 và 10. Đã có chữ cái đầu tiên. Em sẽ cần phải thay đổi dạng của một số từ.)1. Many movies used the c_______ as the inspiration for their settings. It was built in 1869 by King Ludwig II.  (Unit 9)2. Someone broke into our hotel room and s_______ our camera. We've taken so many...
Đọc tiếp

ill in the blanks with a word from Units 9 and 10. The first letter is already there. You will need to change the form of some words.(Điền vào chỗ trống với một từ trong Bài 9 và 10. Đã có chữ cái đầu tiên. Em sẽ cần phải thay đổi dạng của một số từ.)

1. Many movies used the c_______ as the inspiration for their settings. It was built in 1869 by King Ludwig II.  (Unit 9)

2. Someone broke into our hotel room and s_______ our camera. We've taken so many beautiful photos, but now they're all gone. (Unit 9)

3. Food that is stored incorrectly can lead to f_______ p_______. Make sure that you keep cooked food in the fridge and always reheat your food. (Unit 9)

4. There are many great educational a_______ on your phone that you can install and use to learn something new. (Unit 10)

5. It is predicted that v_______ classrooms will become more popular in the future and may replace traditional classrooms. (Unit 10)


 

1
11 tháng 9 2023

1. Many movies used the castle as the inspiration for their settings. It was built in 1869 by King Ludwig II.  (Unit 9)

(Nhiều bộ phim đã sử dụng lâu đài làm nguồn cảm hứng cho bối cảnh của họ. Nó được xây dựng vào năm 1869 bởi Vua Ludwig II.)

2. Someone broke into our hotel room and stole our camera. We've taken so many beautiful photos, but now they're all gone. (Unit 9)

(Ai đó đã đột nhập vào phòng khách sạn của chúng tôi và lấy trộm máy ảnh của chúng tôi. Chúng tôi đã chụp rất nhiều bức ảnh đẹp, nhưng bây giờ chúng đã biến mất.)

3. Food that is stored incorrectly can lead to food poisoning. Make sure that you keep cooked food in the fridge and always reheat your food. (Unit 9)

(Thực phẩm được bảo quản không đúng cách có thể dẫn đến ngộ độc thực phẩm. Đảm bảo rằng bạn để thức ăn đã nấu chín trong tủ lạnh và luôn hâm nóng thức ăn.)

4. There are many great educational apps on your phone that you can install and use to learn something new. (Unit 10)

(Có rất nhiều ứng dụng giáo dục tuyệt vời trên điện thoại mà bạn có thể cài đặt và sử dụng để học những điều mới.)

5. It is predicted that virtual classrooms will become more popular in the future and may replace traditional classrooms. (Unit 10)

(Người ta dự đoán rằng các phòng học ảo sẽ trở nên phổ biến hơn trong tương lai và có thể thay thế các phòng học truyền thống.)

14 tháng 12 2021

1. Sam has not phoned her parents past two months.

2. How many pages have you typed?

14 tháng 12 2021

 2.how many pages have you typed?

1. Sam has not phoned her parents for the past 2 months

5 tháng 10 2021

1. any

2. some

3. any

4. any - some

5. some

6. any

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. We always watch fireworks on New Year’s Eve.

(Chúng tôi luôn luôn xem pháo hoa vào đêm giao thừa.)

Trạng từ chỉ tần suất “always” – luôn luôn, đứng trước động từ thường “watch”

2. I never send cards on Valentine’s Day.

(Tôi không bao giờ gửi thiệp vào Ngày lễ tình nhân.)

Trạng từ chỉ tần suất “never” – không bao giờ, đứng trước động từ thường “send”

3. We sometimes visit neighbors on New Year’s Day.

(Chúng tôi thỉnh thoảng đến thăm hàng xóm vào ngày đầu năm mới.)

Trạng từ chỉ tần suất “sometimes” – thỉnh thoảng, đứng trước động từ thường “visit”

4. I don’t often get presents on my birthday.

(Tôi không thường xuyên nhận được quà vào sinh nhật của mình.)

Trạng từ chỉ tần suất “often” – thường, đứng trước động từ thường “get”

5. It’s usually hot on Independence Day.

(Trời thường xuyên nóng nực vào ngày Quốc khánh.)

Trạng từ chỉ tần suất “usually” – thường xuyên, đứng sau động từ “be”

9 tháng 2 2023

My sister is going to have a baby in April

I think we will have virtual schools in the future

Sara is not going to pass the exam

When will you get your exam score?

8 tháng 3 2022

Linda is not as studious as her sister 

Unless he works hard, he will earn nothing 

We visited a lake where is in the Highlands

Health care insurance should be provided for everyone