Tìm x,y nguyên thỏa mãn : xy - x + y - 3 = 0
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) \(6xy+4x-9y-7=0\)
\(\Leftrightarrow2x.\left(3y+2\right)-9y-6-1=0\)
\(\Leftrightarrow2x.\left(3y+x\right)-3.\left(3y+2\right)=1\)
\(\Leftrightarrow\left(2x-3\right).\left(3y+2\right)=1\)
Mà \(x,y\in Z\Rightarrow2x-3;3y+2\in Z\)
Tự làm típ
\(A=x^3+y^3+xy\)
\(A=\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)+xy\)
\(A=x^2-xy+y^2+xy\)( vì \(x+y=1\))
\(A=x^2+y^2\)
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiakovxky ta có :
\(\left(1^2+1^2\right)\left(x^2+y^2\right)\ge\left(x\cdot1+y\cdot1\right)^2=\left(x+y\right)^2=1\)
\(\Leftrightarrow2\left(x^2+y^2\right)\ge1\)
\(\Leftrightarrow x^2+y^2\ge\frac{1}{2}\)
Hay \(x^3+y^3+xy\ge\frac{1}{2}\)
Dấu "=" xảy ra \(\Leftrightarrow x=y=\frac{1}{2}\)
\(x^2+xy-3y-5x+3=0\)(*)
\(\Leftrightarrow x^2+\left(y-5\right).x+3-3y=0\)
Coi đây là pt bậc 2 ẩn x
Ta có:
\(\Delta=\left(y-5\right)^2-4.1\left(3-3y\right)\\ =y^2-10y+25-12+12y\\ =y^2+2y+13\)
Để pt có nghiệm nguyên thì Δ là số chính phương
\(\text{Đặt}y^2+2y+13=k^2\left(k\in N\right)\\ \Rightarrow\left(y^2+2y+1\right)-k^2+12=0\\ \Rightarrow\left(y+1\right)^2-k^2=-12\\ \Rightarrow\left(y-k+1\right)\left(y+k+1\right)=-12\)
Vì y, k ∈ N\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}y-k+1,y+k+1\in Z\\y-k+1,y+k+1\inƯ\left(-12\right)\\y-k+1< y+k+1\end{matrix}\right.\)
Ta có bảng:
y-k+1 | -1 | -2 | -3 | -4 | -6 | -12 |
y+k+1 | 12 | 6 | 4 | 3 | 2 | 1 |
y | \(4,5\left(loại\right)\) | 1(tm) | -0,5(loại) | -1(tm) | -3(tm) | -6,5(loại) |
Với y=1 thay vào (*) ta tìm được \(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=4\end{matrix}\right.\)
Với y=-1 thay vào (*) ta không tìm được x nguyên
Với y=-3 thay vào (*) ta tìm được \(\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=6\end{matrix}\right.\)
Vậy \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(0;1\right);\left(4;1\right);\left(2;-3\right);\left(6;-3\right)\right\}\)
\(\Leftrightarrow y\left(x-2\right)+\left(x-2\right)-1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(y+1\right)=1\)
TH1:
\(\left\{{}\begin{matrix}x-2=1\\y+1=1\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=3\\y=0\end{matrix}\right.\)
TH2:
\(\left\{{}\begin{matrix}x-2=-1\\y+1=-1\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=-2\end{matrix}\right.\)
Vậy (x;y) = (3;0); ( 1;-2)
\(x\left(y+1\right)=2y+3\)
\(\Rightarrow x=\frac{2y+3}{y+1}\left(y\ne-1\right)\)
\(\Rightarrow x=\frac{2\left(y+1\right)+1}{y+1}=2+\frac{1}{y+1}\)
Để x nguyên thì y+1 phải là ước của 1
\(\Rightarrow y+1=\left\{-1;1\right\}\Rightarrow y=\left\{-2;0\right\}\)thay thế vào biểu thức tính x
\(\Rightarrow x=\left\{1;3\right\}\)
Ta có các cặp \(\left(x,y\right)=\left(1;-2\right);\left(x,y\right)=\left(3;0\right)\)
Ta có : \(xy-x-y-1=0\)
\(\Rightarrow\left(xy-x\right)-y-1=0\)
\(\Rightarrow x\left(y-1\right)-\left(y-1\right)-2=0\)
\(\Rightarrow x\left(y-1\right)-\left(y-1\right)=2\)
\(\Rightarrow\left(y-1\right)\left(x-1\right)=2\)
\(\Rightarrow y-1;x-1\inƯ\left(2\right)=\left\{\pm1;\pm2\right\}\)
Ta có bảng sau :
\(y-1\) | \(1\) | \(2\) | \(-1\) | \(-2\) |
\(x-1\) | \(2\) | \(1\) | \(-2\) | \(-1\) |
\(x\) | \(3\) | \(2\) | \(-1\) | \(0\) |
\(y\) | \(2\) | \(3\) | \(0\) | \(-1\) |
Vậy \(\left(x;y\right)\in\left\{\left(3;2\right),\left(2;3\right),\left(-1;0\right),\left(0;-1\right)\right\}\)
\(\left|x\right|+2\left|y\right|=0\)
Ta có\(\left|x\right|\ge0\forall x;\left|y\right|\ge0\Rightarrow2\left|y\right|\ge0\forall y\)
\(\Rightarrow\left|x\right|+2\left|y\right|\ge0\forall x;y\)
\(\Rightarrow\left|x\right|+2\left|y\right|=0\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=0\\2y=0\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=0\\y=0\end{cases}}}\)
\(3\left|x\right|+2\left|y\right|=0\)
Ta có \(3\left|x\right|\ge0\forall x;2\left|y\right|\ge0\forall y\)
\(\Rightarrow3\left|x\right|+2\left|y\right|\ge0\forall x,y\)
\(\Rightarrow3\left|x\right|+2\left|y\right|=0\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}3x=0\\2y=0\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=0\\y=0\end{cases}}}\)
p/s : sai thôi
xy=x+y
=> x(y-1)=y (*)
=> x=y/(y-1)
Để x nguyên thì y chia hết cho y-1
do y, y-1 luôn nguyên tố cùng nhau với y-1>=2 hoặc y-1<=-2
=> y-1=1 hoặc y-1=-1
TH1: Nếu y-1=1
=>y=2
(*) => x=2
TH2 :Nếu y-1=-1 => y=0 và x=0
Vậy có cặp số nguyên (x;y) =(2,2) và (0,0).
Từ \(5x-xy-y=0\Rightarrow5x=xy+y\Rightarrow5x=\left(x+1\right)y\)
\(\Rightarrow y=\frac{5x}{x+1}\Rightarrow y=\frac{5x+5-5}{x+1}\Rightarrow y=\frac{5\left(x+1\right)-5}{x+1}\)
\(\Rightarrow y=5-\frac{5}{x+1}\) Do \(y\in Z\Rightarrow5-\frac{5}{x+1}\in Z\Rightarrow\frac{5}{x+1}\in\Rightarrow x+1\inƯ\left(5\right)\)
\(\Rightarrow x+1\in\left\{-5;-1;1;5\right\}\)
Với x + 1 = - 5 => x = - 6 thay vào tính được y = 6
Với x + 1 = -1 => x = - 2 thay vào ta có y = 10
Với x + 1 = 1 => x = 0 thay vào tính được y = 0
Với x + 1 = 5 => x = 4 thya vào tính được y = 4
Vậy ta có các cặp (x,y) thỏa mãn là: ( x = -6;y = 6),( x = -2;y = 10),(x = 0,y = 0),(x = 4 ;y = 4)
`xy-x+y-3=0`
`=>x(y-1)+y-1-2=0`
`=>(y-1)(x+1)=2=2.1=(-1).(-2)`
`@x+1=2` và `y-1=1`
`x=1` và `y=2`
`@x+1=1` và `y-1=2`
`x=0` và `y=3`
`@x+1=-1` và `y-1=-2`
`x=-2` và `y=-1`
`@x+1=-2` và `y-1=-1`
`x=-3` và `y=0`
\(xy-x+y-3=0\\ =>x\left(y-1\right)+\left(y-1\right)-2=0\\ =>\left(x+1\right)\left(y-1\right)=2\)
\(+,TH1:\)
\(\left\{{}\begin{matrix}x+1=2\\y-1=1\end{matrix}\right.=>\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=2\end{matrix}\right.\)
\(+,TH2:\\ \left\{{}\begin{matrix}x+1=1\\y-1=2\end{matrix}\right.=>\left\{{}\begin{matrix}x=0\\y=3\end{matrix}\right.\)
\(+,TH3:\\ \left\{{}\begin{matrix}x+1=-1\\y-1=-2\end{matrix}\right.=>\left\{{}\begin{matrix}x=-2\\y=-1\end{matrix}\right.\\ +,TH4:\\ \left\{{}\begin{matrix}x+1=-2\\y-1=-1\end{matrix}\right.=>\left\{{}\begin{matrix}x=-3\\y=0\end{matrix}\right.\)