K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 5 2022

87 is/ plays

88 do/ play

89 goes

90 go/ have

91 does/ play

92 teaches

93 goes

94 read/ listen/ watch

14 tháng 6 2022

87. Tom is my friend. He plays sports everyday.

89. Do your students play soccer every afternoon ?

89. He goes to bed at 11.30 p.m.

 

27 tháng 5 2022

62 is/ are

63 lives/has

64 doesn't have

65 do you start

66 are

67 learns/ doesn't live

68 doesn't live/lives

69 is designing

70 likes/ doesn't

27 tháng 5 2022

62. is- are

63. lives- has

64. doesn't have

65. do- start

66. are

67. learns- doesn't live

68. doesn't live- lives

69. is designing

70. likes- doesn't like 

27 tháng 5 2022

78 is going/wants

79 go/buy

80 is studying/ is listening

81 has

82 go to 

83 go

84 likes

85 has/ goes

86 don't read

 

87 is/ plays

9 tháng 5 2018

HTĐ: (+) Do you/we/they/I + Verb + O?      

        ( +) Does she/he/it + Verb + O?         

HTTD: (+) Am + I + V_ing + O?

            (+) Is + she/he/it + V_ing + O?

            (+)Are we/they + V_ing + O?

TLĐ:  Will + I/we/they/she/he/it + O?

Đúng dùm nhé viết liệt tay rồi!!!

19 tháng 10 2019

HTD :

My teacher is Mr. Quang. He _______(teach) us History.

_____ (be) she our new classmate?

HTTD :

He's _______(go) to school now.

Mai _______ (be) doing her homework at the moment.

TLD :

I'm ________(go) to my grandparent's house in this Sunday.

QKD :

Linh : Where are you last Sunday? I can't see you.

Mai : I went to my grandparent's house.

19 tháng 10 2019

thanhs

22 tháng 10 2017

a, Viết hai câu trong đó một câu có dùng trợ từ và tình thái từ, một câu có dùng trợ từ và thán từ.

+ Nó đi chơi những hai ngày à? (câu dùng trợ từ và tình thái từ)

+ Trời ơi, chính nó là người tiết lộ bí mật! ( dùng trợ từ và thán từ)

b, Câu ghép trong đoạn trên:

- Pháp/ chạy, Nhật/ hàng, vua Bảo Đại/ thoái vị.

- Nếu tách câu ghép đã xác định thành các câu đơn. Nếu thay đổi thì ý nghĩa của câu cũng thay đổi.

c, Câu ghép

+ Chúng ta/không thể nói tiếng ta đẹp như thế nào (cũng như) ta/không thể nào phân tích cái đẹp của ánh sáng, của thiên nhiên.

+ Có lẽ tiếng Việt của chúng ta/ đẹp bởi vì tâm hồn của người Việt Nam ta/ rất đẹp, bởi vì đời sống, cuộc đấu tranh của nhân dân ta từ trước tới nay/ là cao quý, vĩ đại nghĩa là rất đẹp.

16 tháng 8 2019

 - Các câu nghi vấn này có dấu hỏi chấm kết thúc câu. Sử dụng từ hay để nối tạo ra mối quan hệ lựa chọn câu nghi vấn.

   - Không thể thay từ "hay" bằng từ "hoặc", câu sẽ sai lo-gic, sai ngữ pháp và có nghĩa khác hẳn với mục đích câu hỏi đề ra.

Đặt câu hỏi cho từ gạch chân(HTD,HTTD)1. She often gets up early to catch the bus to go to work.………………………………………………………………………2. They are teaching  students in a local secondary school now.………………………………………………………………………3. They  own a house.………………………………………………………………………4. It is two km from my house to my school………………………………………………………………………5. I study English three hours every days.………………………………………………………………………6. He is very thin because he eats too little.………………………………………………………………………7. This book is...
Đọc tiếp

Đặt câu hỏi cho từ gạch chân(HTD,HTTD)

1. She often gets up early to catch the bus to go to work.

………………………………………………………………………

2. They are teaching  students in a local secondary school now.

………………………………………………………………………

3. They  own a house.

………………………………………………………………………

4. It is two km from my house to my school

………………………………………………………………………

5. I study English three hours every days.

………………………………………………………………………

6. He is very thin because he eats too little.

………………………………………………………………………

7. This book is belong to George

………………………………………………………………………

8. This is his pen.

………………………………………………………………………

9.     Peter is three years.

………………………………………………………………………

10. Nam is playing  football in the school yard now

0
4 tháng 1 2021

Dân thường xin trả lời công túa cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn :

1. Câu khẳng định

S + am /is / are + Ving

He / She / It / danh từ số ít/ danh từ không đếm được + is + Ving

You / We / They / danh từ số nhiều + are + Ving

2. Câu phủ định

S + am / is / are + not + Ving

Chú ý : is not = isn't

             are not = aren't

3. Câu nghi vấn

Am / is / are + S + Ving ?

Yes, S + am / is / are

No, S + am / is / are + not

Cách nhận biết thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn :

Hiện Tại Đơn

Always, usually, sometimes, often, never, hardly ever , constanly, occasionally, seldom, rarely, every day / week / month,...

Hiện Tại Tiếp Diễn

Now, right now, at present, at the moment, Look!, listen!,..

Học Tốt !

4 tháng 1 2021

Cấu trúc:

S + am/ is/ are+ Ving

-         I + am + Ving

-         He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving

-         You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving

cách nhận biết thì htđ và httd:

Dấu hiệu nhận biết

HIỆN TẠI ĐƠN

HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

- Often, usually, frequently
- Always, constantly
- Sometimes, occasionally
- Seldom, rarely
- Every day/ week/ month…

- Now
- Right now
- At the moment
- At present
- Look! Listen!…