Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
62 is/ are
63 lives/has
64 doesn't have
65 do you start
66 are
67 learns/ doesn't live
68 doesn't live/lives
69 is designing
70 likes/ doesn't
62. is- are
63. lives- has
64. doesn't have
65. do- start
66. are
67. learns- doesn't live
68. doesn't live- lives
69. is designing
70. likes- doesn't like
78 is going/wants
79 go/buy
80 is studying/ is listening
81 has
82 go to
83 go
84 likes
85 has/ goes
86 don't read
87 is/ plays
1. My/ dad/ water/ some plants/ the/ garden.
___My dad is watering some plants in the garden._____________________
2. My/ mom/ clean/ floor/.
______My mom is cleaning the floor.__________________
3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.
________________Mary is having lunch with her friends in a restaurant.________
4. They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ railway/ station.
______They are asking a man about the way to the railway station.__________________
5. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture
_____________My student is drawing a beutifull picture.___________
Exercise 2. Bài tập thì hiện tại tiếp diễn - Viết câu dưới đây ở thì HTTD.
1. My/ dad/ water/ some plants/ the/ garden.
_____________ My dad is watering some plants the garden .___________
2. My/ mom/ clean/ floor/.
______________ My mom is cleaning the floor__________
3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.
______________ Mary is having lunch with her friends at a restaurant __________
4. They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ railway/ station.
_______________ They are asking a man about the way to the raiway station_________
5. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture
_______________ My student is drawing a beautiful picture_________
Nêu công thức thì HTĐ , HTTD, so sánh hơn và nêu , công thức của must , mustn't , should , shouldn't
Tham khảo
1. hiện tại đơn:
(+) S+ Vs, es (he, she, it)
(-) S+ do/does + not+V
(?) Do/ does+ S+ V?
-dấu hiệu nhận biết: often, always, somtimes, usually, never, every,...
2. thì hiện tại tiếp diễn: hành động đang xảy ra ở hiện tại
(+) S + be+ Ving
(-) S +not be+ Ving
(?) Be+ S+ Ving...?
- dấu hiệu nhận biết: now, at the moment, at present, sau mệnh lệnh (')
So sánh hơn:
1. Khái niệm
So sánh hơn được hiểu là cấu trúc so sánh giữa 2 hay nhiều vật/người với nhau về 1 hay 1 vài tiêu chí, trong số có 1 vật đạt được tiêu chí được đưa ra cao nhất so với các vật còn lại.
So sánh hơn thường được sử dụng cho việc so sánh 2 hay nhiều vật/người với nhau (với những trường hợp so sánh 1 vật với tổng thể ta dùng so sánh nhất).
2. Cấu trúc so sánh hơnSo sánh hơn với tính từ ngắn và trạng từ ngắn:
Cấu trúc:
S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + S2 + Axiliary VS1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + O/ N/ PronounTrong đó:
S-adj-er: là tính từ được thêm đuôi “er”S-adv-er: là trạng từ được thêm đuôi “er”S1: Chủ ngữ 1 (Đối tượng được so sánh)S2: Chủ ngữ 2 (Đối tượng dùng để so sánh với đối tượng 1)Axiliary V: trợ động từ(object): tân ngữN (noun): danh từPronoun: đại tỪ
II. Tìm hiểu một số động từ khuyết thiếu
1. Must
- Thể khẳng định (must V) diễn tả sự cần thiết hay bắt buộc.
Ví dụ:
He must go to bed earlier. (Anh ta phải đi ngủ sớm hơn.)
- Thể phủ định (must not V/ mustn't V) diễn tả ý cấm đoán, không được phép.
Ví dụ:
You must not park here. (Bạn không được phép đỗ xe ở đây.)
Passengers mustn't talk to the driver. (Hành khách không được nói chuyện với lái xe.)
2.Should/Should't
Should đi với tất cả các ngôi mà không cần thêm "s" với các ngôi số ít ở thì hiện tại đơn. Should đứng ngay sau chủ ngữ và trước động từ thường, và động từ đứng sau "should" luôn ở dạng nguyên thể. Cấu trúc cụ thể: Chủ ngữ + should/ shouldn't + động từ nguyên thể + (các thành phần khác)
So sánh hơn :
Tính từ dài :
S1+N+more+adj+than+S2
Tính từ ngắn :
S1+N+adjer + than +S2
HTĐ:
(+)I+am...
He/she/it/N+is...
We/you/they/Ns,es+are...
(-)I+am+not
He/she/it/N+is not(isn't)
We / you/ they /Ns,es+are not(aren't)
(?)Am+I...
Is+ He/She/it/N
Are+we/you/they
Động từ thường :
(+)I/we/you/they/Ns,es+V
He/she/it/N+V
(-)I/We/you/they/Ns,es+don't + V
He/she/it/N+doesn't+V
(?) Do+I/we/you/they/Ns,es+V
Doesn't + He/ she/it/N+V
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
- Các sử dụng thì hiện tại đơn. - . Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại. ...
- Cấu trúc của thì hiện tại đơn. Câu khẳng định: S + V(s/es) + (O) ...
- Dấu hiệu nhận biết. - Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả những sự việc mà bạn thường xuyên làm, hoặc thói quen của bạn ở hiện tại.
1.does your father go to work by bus?
2.how does your sister go to work.
3.what time do they get up?
4.what do they do in winter?
5.today we are having english class
1.__Does__your father(go)___go____to work by bú
2.how__does___your sister(go)____go__to school?
3.what time____do__they(get up)____get up_____?
4.what _____do___they(do)______do_____in winter.?
5.today,we(have)____are having____english class.
1. - is / doing
- watering
2. - is / doing
- is ( a / an )
3. are
4. is playing / is playing
1. What_____is___he(do)___doing____now?
He(water)__is watering_____flowers in the garden.
2. What___does_____she(do)______do______?
She(be)__is____teacher.
3. Where ____are_____you(be)from?
4. At the moment,my sister(play)__is playing ___vollayball and my brother(play)__is playing__soscer.
HTD :
My teacher is Mr. Quang. He _______(teach) us History.
_____ (be) she our new classmate?
HTTD :
He's _______(go) to school now.
Mai _______ (be) doing her homework at the moment.
TLD :
I'm ________(go) to my grandparent's house in this Sunday.
QKD :
Linh : Where are you last Sunday? I can't see you.
Mai : I went to my grandparent's house.
thanhs