K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 12 2018

Kiến thức: Đại từ quan hệ

Giải thích:

Ở đây cần một đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật “movement”, đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ => chọn “which”.

Sửa: who => which

Tạm dịch: Chúng ta nên tham gia vào phong trào được tổ chức để bảo tồn môi trường tự nhiên.

Chọn B

13 tháng 2 2019

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

to + Vo: để làm gì (chỉ mục đích)

Sửa: hunting => hunt

Tạm dịch: Safari là một chuyến đi được tổ chức để săn bắn hoặc chụp ảnh động vật hoang dã, thường là ở châu Phi.

Chọn B 

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

26 tháng 5 2017

Đáp án A

Giải thích: were” là động từ to be ở dạng số nhiều => Chủ ngữ đứng trước “were” phải ở dạng số nhiều.
Tuy nhiên, “woman” (một người phụ nữ) lại là danh từ số ít. => đổi thành “women” (những người phụ nữ)
Dịch nghĩa: Phụ nữ bị từ chối quyền có tài sản riêng và tham gia vào cuộc sống ngoài xã hội

25 tháng 11 2018

Đáp án B

Giải thích: who -> which/that

A profession là chỉ vật, không chỉ người, không dùng who

Tạm dịch: Kĩ thuật là chuyên ngành ứng dụng các kiến thức khoa học vào thực tiễn

24 tháng 1 2017

Đáp án B

Giải thích: who -> which/that

A profession là chỉ vật, không chỉ người, không dùng who

Tạm dịch: Kĩ thuật là chuyên ngành ứng dụng các kiến thức khoa học vào thực tiễn.

27 tháng 4 2018

Đáp án B

Giải thích: who -> which/that

A profession là chỉ vật, không chỉ người, không dùng whoTạm dịch: Kĩ thuật là chuyên ngành ứng dụng các kiến thức

khoa học vào thực tiễn.

20 tháng 9 2018

Đáp án D
Stop + Ving: dừng làm việc gì đó

27 tháng 5 2017

Kiến thức: Mạo từ

Giải thích:

Ở đây danh từ “job interview” lần đầu tiên được nhắc đến => chưa xác định => dùng mạo từ “a”.

Sửa: the => a

Tạm dịch: Bạn nên chuẩn bị cuộc phỏng vấn xin việc để đề cập đến một mức lương.

Chọn D 

13 tháng 5 2018

Đáp án B

wants => want 

The few = the few people => chủ ngữ số nhiều => want ở dạng số nhiều

Câu này dịch như sau: Cô ấy là một trong số những người mà muốn bỏ thuốc lá thay vì cắt giảm đi.