K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 5 2018

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

since: kể từ khi                                               as: như là, bởi vì

for: cho                                                          because: bởi vì, do

Tạm dịch: Đây là lần đầu tiên tôi có khách kể từ khi tôi chuyển đến London.

Chọn A

30 tháng 11 2017

Đáp án D

Câu này dịch như sau: Khi còn bé tôi từng có một người bạn trong tưởng tượng tên là Polly.

Trước danh từ và sau mạo từ “a” chúng ta cần 1 tính từ

=> loại image( danh từ) và imagine( động từ)

Imaginative( adj): giàu trí tưởng tượng/ trí tưởng tượng phong phú Imaginary(adj): thuộc về tưởng tượng/ trong tưởng tượng

21 tháng 9 2019

Đáp án D

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

image (n): hình ảnh                                       

imagine (v): tưởng tượng

imaginative (adj): giàu trí tưởng tượng           

imaginary (adj): do tưởng tượng mà có

Trước danh từ (friend) cần dùng tính từ.

Tạm dịch: Khi còn nhỏ, tôi có một người bạn tưởng tượng tên là Polly. 

26 tháng 9 2018

Đáp án C

Giải thích: Helping (n) = phần ăn

Dịch nghĩa: Món ăn đã quá ngon đến mức tôi đã có một phần ăn thứ hai.

          A. plate (n) = cái đĩa

          B. serving (n) = sự phục vụ

          D. time (n) = thời gian

13 tháng 11 2018

Đáp án A.

Cụm cố định: to have a feeling: có linh cảm, cảm giác

Loại C vì cấu trúc I have the sense that...

Loại D vì to have a thought = to have an idea

Loại B vì view (n): quan điểm.

Ex: He has a strong religious view.

4 tháng 9 2017

Đáp án C

(to) fetch: tìm về

Các đáp án còn lại:

A. (to) call on: ghé thăm

B. (to) bring: mang

C. (to) take: lấy

Dịch nghĩa: Tôi bị ngã khi đang đi xe đạp và chị tôi phải đi tìm một bác sĩ đến cho tôi.

3 tháng 2 2017

Đáp án A.

Cụm cố định: to have a feeling: có linh cảm, cảm giác

Loại C vì cấu trúc I have the sense that...

Loại D vì to have a thought = to have an idea

Loại B vì view (n): quan điểm

Ex: He has a strong religious view.

14 tháng 5 2019

Đáp án B

As much as: nhiều như

As far as: theo như

As well as: cũng như

As soon as: ngay khi

Câu này dịch như sau: Theo như tôi nhớ , lần đầu tiên tôi gặp Tom là ở đại học

1 tháng 1 2019

Đáp án A

- feeling: (n) cảm xúc, cảm giác

- view: (n) quan điểm

- sense of st: (n) cảm giác về cái gì

- thought: (n) suy nghĩ

Tạm dịch: Tôi có một cảm giác, điều mà tôi không thể giải thích rằng điều gì đó tồi tệ sẽ xảy ra.

2 tháng 7 2018

Đáp án : A

Câu điều kiện dạng 3 đảo ngữ (điều kiện không có thật trong quá khứ)

Had you told me that this was going to happen, I would never have believed it. = If you had told me that this was going to happen, I would never have believed it. = Nếu bạn nói với tôi điều này sẽ xảy ra, tôi đã không bao giờ tin vào nó (trong quá khứ bạn không nói với tôi điều này sẽ xảy ra)