K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 11 2018

Đáp án A.

Cụm cố định: to have a feeling: có linh cảm, cảm giác

Loại C vì cấu trúc I have the sense that...

Loại D vì to have a thought = to have an idea

Loại B vì view (n): quan điểm.

Ex: He has a strong religious view.

3 tháng 2 2017

Đáp án A.

Cụm cố định: to have a feeling: có linh cảm, cảm giác

Loại C vì cấu trúc I have the sense that...

Loại D vì to have a thought = to have an idea

Loại B vì view (n): quan điểm

Ex: He has a strong religious view.

1 tháng 1 2019

Đáp án A

- feeling: (n) cảm xúc, cảm giác

- view: (n) quan điểm

- sense of st: (n) cảm giác về cái gì

- thought: (n) suy nghĩ

Tạm dịch: Tôi có một cảm giác, điều mà tôi không thể giải thích rằng điều gì đó tồi tệ sẽ xảy ra.

2 tháng 7 2018

Đáp án : A

Câu điều kiện dạng 3 đảo ngữ (điều kiện không có thật trong quá khứ)

Had you told me that this was going to happen, I would never have believed it. = If you had told me that this was going to happen, I would never have believed it. = Nếu bạn nói với tôi điều này sẽ xảy ra, tôi đã không bao giờ tin vào nó (trong quá khứ bạn không nói với tôi điều này sẽ xảy ra)

18 tháng 9 2018

Đáp án A.
Cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại 3:
Had + S+ P2, S + would have P2
Dịch: Nếu bạn nói cho tôi biết rằng điều đó chuẩn bị xảy ra, tôi đã không bao giờ tin nó.

10 tháng 4 2019

Đáp án là A.

Cấu trúc: It + be+ such + N + that + S+ V…: quá… đến nỗi ....

9 tháng 11 2018

Chọn C

24 tháng 12 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Khi được thông báo rằng anh ta đã giành được học bổng vào Đại học Harvard, anh ta nhảy cẫng lên sung sướng.

Cấu trúc: on doing sth: khi điều gì xảy ra, khi đang làm gì. Ở dạng bị động là on being done sth.

Ex: What was your reaction on seeing him?

8 tháng 4 2017

Đáp án là B.

Đây là câu hỏi láy đuôi. B. , vì câu này hỏi đối tượng là “you” chứ không phải là “she”. Câu này nghĩa là: Tôi nghĩ, bạn đã nói rằng cô ấy đã ra đi vào Chủ nhật trước phải không?!

12 tháng 8 2018

Đáp án D.

Although + mệnh đề: mặc dù

In spite of/Despite + N/V-ing: mặc dù

But: Tuy nhiên, nhưng

Dịch câu: Dù bị cảm nặng nhưng thằng bé vẫn nằng nặc đòi được đi bơi.