K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 9 2017

Đáp án B

get the best deal : mua được với giá thấp nhất. 

A. đạt được chất lượng tốt nhất

B. trả tiền với giá thấp nhất

C. tiết kiệm nhiên liệu nhất

D. đạt được sự thỏa thuận nhanh nhất.

Câu này dịch như sau: Để mua được chiếc ô tô mới với giá thấp nhất, bạn cần biết chiếc xe thật sự có giá trị về cái gì

13 tháng 4 2018

Chọn D.

Đáp án D.

Dịch: Cô ấy lấn át bạn trong cuộc tranh luận phải không?

Ta có: get the better of: lấn át = gain an advantage over: chiếm ưu thế

Các đáp án khác.

A. try to be better: cố gắng vượt lên

B. try to beat: cố gắng đánh bại

C. gain a disadvantage over: thất thế

8 tháng 4 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

get the better of: thắng, đánh bại

gain a disadvantage over: đạt được một bất lợi hơn

try to be better than: cố gắng để tốt hơn

try to beat: cố gắng đánh bại

gain an advantage over: đạt được lợi thế hơn

=> get the better of = try to beat

Tạm dịch: Có phải cô ấy đã đánh bại bạn trong cuộc tranh luận?

Chọn C

10 tháng 9 2017

Chọn D

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

develop (v): nghĩa ra (ý tưởng mới)

  A. expand (v): mở rộng                                                               

B. grow (v): phát triển, lớn lên

  C. arise (v): xuất hiện                                                                  

D. invent (v): tạo ra

=> develop = invent

Tạm dịch: Đội chúng tôi phải nghĩ ra chiến dịch mới để giải quyết vấn đề nghiêm trọng này.

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

2 tháng 12 2017

Chọn C

“assistance” = “help”: sự giúp đỡ

12 tháng 7 2017

Đáp án D

Truthfully: một cách chân thật => đáp án là D. exactly you can: chính xác như bạn có thể

18 tháng 8 2017

Đáp án D

Truthfully = as trustingly as you can = thành thật nhất có thể

29 tháng 10 2019

Chọn D

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng