Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
assitance (n): sự giúp đỡ = help (n+v).
Các đáp án còn lại:
A. bill (n): hóa đơn.
B. food (n): thức ăn.
C. menu (n): thực đơn.
Dịch: Khi ở trong nhà hàng, bạn có thể vẫy nhẹ tay để thể hiện rằng mình cần sự giúp đỡ.
Đáp án : B
Assistance = sự trợ giúp, hỗ trợ. Help = sự giúp đỡ. Bill = hóa đơn. Menu = thực đơn, bảng lựa chọn. food = thực phẩm
Đáp án D
Kiến thức: từ vựng, trừ trái nghĩa
Giải thích: get clear: hiểu rõ ràng
control (v): điều khiển banish (v): trục xuất
get rid of: thoát khỏi figure out: hiểu ra
=> figure out = get clear
Tạm dịch: Nói về cảm giác của bạn có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về những gì bạn cảm thấy.
Chọn đáp án D
- control (v): kiểm soát, kiềm chế
- banish (v): đày đi, xua đuổi
- get rid of: tống khứ
- figure out: hiểu được, luận ra
- get clear: làm rõ ràng, hiểu được
Do đó: get clear ~ figure out
Dịch: Nói chuyện về cảm giác của mình sẽ giúp bạn hiểu được mình cảm thấy như thế nào.
Đáp án A
Tạm dịch: Bạn có chắc chắn rằng bạn có đủ phẩm chất và năng lực cần thiết cho loại công việc đó?
be cut out for sth/ be cut out to sth = to have the qualities and abilities needed for sth: có đủ phẩm chất và khả năng cần thiết
Ex: He’s cut out for teaching
He’s cut out to be a teacher
Nên đáp án đồng nghĩa là D. have the necessary skills for
Đáp án D.
Tạm dịch: Bạn có chắc chắn rằng bạn có đủ phẩm chất và năng lực cần thiết cho loại công việc đó?
be cut out for sth/ be cut out to be sth = to have the qualities and abilities needed for sth: có đủ phẩm chất và khả năng cần thiết
Ex: He's cut out for teaching.
He's cut out to be a teacher.
Nên đáp án đồng nghĩa là D. have the necessary skills for.
Đáp án D.
Tạm dịch: Bạn có chắc chắn rằng bạn có đủ phẩm chất và năng lực cần thiết cho loại công việc đó?
be cut out for sth/ be cut out to be sth = to have the qualities and abilities needed for sth: có đủ phẩm chất và khả năng cần thiết
Ex: He's cut out for teaching.
He's cut out to be a teacher.
Nên đáp án đồng nghĩa là D. have the necessary skills for.
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
note down (v): ghi lại
put down (v): đặt xuống hold down (v): giữ chặt, đủ sức đảm đương
draw down (v): hụt, giảm xuống jot down (v): ghi lại
=> note down = jot down
Tạm dịch: Bạn có thể ghi lại những bằng cấp và kinh nghiệm của bạn có thể liên quan đến công việc.
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
exemplification (n): sự minh hoạ bằng ví dụ
illustration (n): sự minh họa, ví dụ minh họa
variation (n): sự thay đổi, sự biến đổi
simplification (n): sự đơn giản hóa
exaggeration (n): sự cường điệu, sự phóng đại
=> exemplification = illustration
Tạm dịch: Ví dụ minh hoạ luôn cần thiết khi bạn đề cập đến một khán giả trẻ hơn.
Chọn C
“assistance” = “help”: sự giúp đỡ