K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 9 2018

Đáp án B

Chủ ngữ của câu là “A climbing helmet” và vế còn lại “protection for… other hazards” đóng vai trò làm tân ngữ

Vậy câu thiếu động từ chính à chỗ trống cần một động từ chia ở ngôi số ít

Dịch: Một cái mũ bảo hiểm xe máy cung cấp sự bảo vệ cho phần đầu của người lái khỏi những tai nạn và những sự nguy hiểm khác

7 tháng 6 2019

Đáp án : B

“ed” trong từ “wicked” là trường hợp đặc biệt, phát âm là /id/, trong các từ còn lại phát âm là /t/

9 tháng 8 2017

A

Kiến thức: Phát âm “-t”, “-sh”, “-c” và “-ss”

Giải thích:

eventually /ɪˈventʃuəli/                                                            proficient /prəˈfɪʃnt/

shore /ʃɔː(r)/                                              assure /əˈʃʊə(r)/

Phần gạch chân câu A được phát âm là /tʃ/ còn lại là /ʃ/

Đáp án:A

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

25 tháng 8 2017

Chọn D

11 tháng 8 2018

Đáp án A

Anh ấy rất may mắn khi thoát khỏi vụ tại nạn với chỉ một vài vết thương nhỏ.

Minor( nhỏ)

Serious( nghiêm trọng)

Important( quan trọng)

Major( lớn)

1 tháng 7 2018

Chọn A                                 Câu đề bài: Sản phẩm của bạn__________ một lợi thế thông qua màu sắc và sự sáng chói, ví dụ như cho lớp phủ ô tô và nhiều ứng dụng khác.

Đáp án A: thu được

To gain an advantage (over something): có được lợi thế (so với cái gì).

Các đáp án còn lại:

B: thu nhập.              C. hoàn thành, đạt được              D. chiến thắng

21 tháng 7 2018

Chọn B

31 tháng 5 2019

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

minor (a): nhỏ, không quan trọng

serious (a): nghiêm trọng

important (a): quan trọng

major (a): chính, chủ yếu

Cấu trúc mở rộng:

minor (a): nhỏ, không quan trọng

- a minor road

- minor injuries

- to undergo minor surgery

- youths imprisoned for minor offences

- There may be some minor changes to the schedule.

- Women played a relatively minor role in the organization.

major (a): chính, chủ yếu

- a major road

- major international companies

- to play a major role in something

- We have encountered major problems.

- There were calls for major changes to the welfare system.

serious (a): nghiêm trọng

- a serious illness/ problem/ offence

- to cause serious injury/ damage

- They pose a serious threat to security.

- The consequences could be serious.

 

Tạm dịch: Anh may mắn thoát khỏi vụ tai nạn với chấn thương nhẹ. 

16 tháng 3 2019

Đáp án D

Diễn tả điều kiện không có thật ở QK, dùng câu điều kiện loại III

          Dựa vào ngữ nghĩa à chọn D

          Dịch: Nếu không bị tai nạn trên đường sáng nay, Rose đã không bị muộn học