K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 1 2017

Đáp án C

Kiến thức về từ loại

A. educate /’edju:keit/ (v): giáo dục, cho ăn học

B. education /,edju:'kei∫n/ (n): sự giáo dục

C. educator /’edju,keitə/ (n): thầy dạy, nhà sư phạm

D. educative /'edjukətiv/ (a): có tác dụng giáo dục

Ta có quy tắc: sau mạo từ "an" cần một danh từ => loại A/D

Tạm dịch: Là một thầy giáo, ông Pike rất lo ngại về sự gia tăng của những vụ phạm tội vị thành niên.

28 tháng 6 2017

Đáp án C

Kiến thức về từ loại

A. educate /’edju:keit/ (v): giáo dục, cho ăn học

B. education /,edju:'kei∫n/ (n): sự giáo dục

C. educator /’edju,keitə/ (n): thầy dạy, nhà sư phạm

D. educative /'edjukətiv/ (a): có tác dụng giáo dục

Ta có quy tắc: sau mạo từ "an" cần một danh từ => loại A/D

Tạm dịch: Là một thầy giáo, ông Pike rất lo ngại về sự gia tăng của những vụ phạm tội vị thành niên.

29 tháng 6 2019

Đáp án C

- Educate (v): giáo dục

- Education (n): sự giáo dục

- Educational (adj): (thuộc) giáo dục

- Educator (n): nhà giáo dục

ð Đáp án C (Với tư cách là một nhà giáo, ông Pike rất lo lắng về việc tăng tội phạm thanh thiếu niên).

20 tháng 1 2018

Chọn đáp án B.

Sửa lại: parents skills → parenting skills

Ta có: parenting skill (n): kĩ năng làm cha mẹ/ kĩ năng nuôi con

Trong câu tác giả muốn sử dụng từ có nghĩa “kĩ năng làm cha mẹ” nhưng lại lựa chọn từ sai. Vậy ta chọn đáp án là B.

Các phương án còn lại đều đúng ngữ pháp và hợp nghĩa.

Tạm dịch: Việc khiến nhiều nhà xã hội học lo lắng là sự thiếu kĩ năng nuôi dạy con của cha mẹ có thể dẫn đến việc gia tăng số lượng tội phạm vị thành niên

2 tháng 8 2018

Chọn đáp án B.

Sửa lại: parents skills → parenting skills

Ta có: parenting skill (n): kĩ năng làm cha mẹ/ kĩ năng nuôi con

Trong câu tác giả muốn sử dụng từ có nghĩa “kĩ năng làm cha mẹ” nhưng lại lựa chọn từ sai. Vậy ta chọn đáp án là B.

Các phương án còn lại đều đúng ngữ pháp và hợp nghĩa.

Tạm dịch: Việc khiến nhiều nhà xã hội học lo lắng là sự thiếu kĩ năng nuôi dạy con của cha mẹ có thể dẫn đến việc gia tăng số lượng tội phạm vị thành niên.

4 tháng 6 2017

Đáp án A

A. Destruction (n): sự tàn phá

B. Protection (n): sự bảo vệ

C. Species (n): giống loài

D. Extinction (n): sự tuyệt chủng

Dịch câu: Tất cả mọi người đều lo lắng về việc rừng nhiệt đới bị phá hủy.

23 tháng 5 2019

họn đáp án A

Cấu trúc: từ để hỏi + to V

Dịch: Chúng tôi có một bữa tiệc tối nay và Mary đang lo lắng về việc mặc cái gì.

Note 42

- Mệnh đề danh ngữ là mệnh đề bắt đầu bàng if, whether và các từ để hỏi (what, why, when, where,...) hoặc “that”

- Mệnh đề danh ngữ đóng vai trò như một danh từ; do đó, mệnh đề danh ngữ có thể làm chủ ngữ hay bổ ngữ tùy thuộc vào vị trí mệnh đề trong cảu

E.g: + That she comes late surprises me. (Việc cô ấy đến muộn làm tôi ngạc nhiên)

+ I don’t know what he wants. (Tôi không biết anh ấy muốn gì)

- Dạng rút gọn của mệnh đề danh ngữ: S + V + từ để hỏi (what, where, when, how...) + to V

- Mệnh đề danh ngữ có thể được rút gọn khi mệnh đề danh ngữ giữ chức năng bổ ngữ, mệnh đề chính và mệnh đề danh ngữ có cùng chủ ngữ.

E.g: I can’t decide whether I will leave or stay. => I can’t decide whether to leave or stay.

 

10 tháng 11 2017

Đáp án D

Chỗ trống cần một danh từ, chỉ có đáp án D là danh từ

Dịch câu: Tôi lo lắng về việc đảm nhận quá nhiều việc của cô ấy.

8 tháng 3 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: y rất __________ về sự nghiệp của cô.

B. to be single-minded about sth (adj): chuyên tâm về việc gì, có quyết tâm.

Ex: a tough, single-minded lady.

Các lựa chọn còn lại không phù hp vì:

A. single-handed (adj): một mình, không có sự trợ giúp của ai.

Ex: She brought up three children single-handedly: Cô ấy một mình nuôi 3 đứa con.

C. fresh-faced (adj): mặt mày tươi tỉnh.

D. bare-faced (adj): trơ tráo, không che mặt nạ.

MEMORIZE

Tính từ ghép với minded:

- absent-minded: đãng trí

- bloody-minded: tàn bạo, khát máu

- narow-minded: hẹp hòi

- open-minded: phóng khoáng, cởi mở

- single-minded: chỉ có một mục đích, chuyên tâm

10 tháng 11 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Cô ấy rất________về sự nghiệp của cô.

B. to be single-minded about sth (adj): chuyên tâm về việc gì, có quyết tâm.

Ex: a tough, single-minded lady.

Các lựa chọn còn lại không phù hợp vì:

A. single-handed (adj): một mình, không có sự trợ giúp của ai.

Ex: She brought up three children single-handedly: Cô ấy một mình nuôi 3 đứa con.

C. fresh-face (adj): mặt mày tươi tỉnh

D. bare-faced (adj): trơ tráo, không che mặt nạ.