K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 6 2018

Đáp án A

Từ đồng nghĩa – kiến thức về cụm động từ

Tạm dịch: Đó là Giovanni Luppis, một sĩ quan trong quân đội của đế chế Áo, người đầu tiên đã nảy ra ý tưởng về một vũ khí chống hạm tự hành.

=> Come up with: nảy ra một ý tưởng

A.suggest /səˈdʒest/ (v): đề nghị một ý tưởng, một kế hoạch

B.discover /dɪˈskʌvər/ (v): phát hiện ra

C. propose /prəˈpəʊz/(v): đề nghị

D. reveal /rɪˈviːl/ (v): tiết lộ

28 tháng 11 2017

Đáp án B

Giải thích: internal (adj) = inner (adj) = bên trong

Dịch nghĩa: Các máy tính đã đang trải qua một vấn đề nội bộ..

          A. international (adj) = quốc tế, toàn cầu                

          C. outside = bên ngoài    

          D. lasting forever = tồn tại mãi mãi

14 tháng 5 2018

Đáp án D

Giải thích: Succession (n) = sự thừa kế, tiếp quản

                    Replacement (n) = sự thay thế

Dịch nghĩa: Vị hoàng tử là người tiếp theo theo thứ tự của sự thừa kế ngôi vị.

A. death (n) = cái chết              

B. eating (n) = việc ăn uống

C. height (n) = độ cao

22 tháng 5 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

stardom (n): minh tinh, người nổi tiếng

reputation (n): nổi tiếng                                  unimportance (n): tính chất không quan trọng

obscurity (n): sự tối tăm, tình trạng ít ai biết đến     universe (n): vũ trụ

=> stardom = reputation

Tạm dịch: Cuốn sách "Lược sử thời gian" chính là cuốn đã khiến nhà vật lý Stephen Hawking trở thành ngôi sao nổi tiếng.

Chọn A

13 tháng 8 2017

Đáp án C

- Obvious /'ɒbviəs/ ~ Evident /'evidənt/ (adj): rõ ràng, hiển nhiên

E.g: It’s obvious that he doesmt really love her.

- Unclear /,ʌn'kliə/ (adj): không rõ ràng

E.g: It is unclear what happened last night

- Frank /fræηk/ (adj): ngay thật, thành thật

E.g: To be frank, I hate him

19 tháng 10 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

take apart: chỉ trích nặng nề

  A. greatly admired: rất ngưỡng mộ             B. excellently cast: diễn xuất tuyệt vời

  C. badly reviewed: đánh giá không tốt          D. criticized severely: bị chỉ trích nặng nề

=> taken apart = criticized severely

Tạm dịch: Bộ phim đã bị chỉ trích nặng nề vì nó tôn vinh bạo lực.

Chọn D

16 tháng 10 2017

Tạm dịch: Kế hoạch của anh ta bị bác bỏ bởi vì nó không khả thi.

feasible (adj): khả thi = attainable (adj): có thể đạt được/thực hiện được

Chọn C

Các phương án khác:

A. unrealistic (adj): không thực tế

B. inconceivable (adj): không thể tưởng tượng được

D. attractive (adj): hấp dẫn

2 tháng 9 2021

16 C

17 B

18 D

19 D

20 A

21 A

18 tháng 8 2022

\(\text{16 C 17 B 18 D 19 D 20 A 21 A}\)

2 tháng 9 2021

22 A

23 B

24 D

25 C

26 C

27 A

28 A

29 B

30 D

2 tháng 9 2021

11 B

12 B

13 D

14 C

15 D

16 A

17 B

18 B

19 D

20 A