K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 2 2017

Kiến thức: Giới từ

Giải thích: Cụm từ: satisfied with sb/ sth (hài lòng với)

Tạm dịch: Bạn có hài lòng với kỷ lục bạn đã đạt được không?

Chọn C

9 tháng 2 2019

Đáp án C

Be satisfied with: hài lòng với

Câu này dịch như sau: Bạn có hài lòng với kỷ lục/ đĩa hát của bạn không? 

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

30 tháng 6 2019

Đáp án B

26 tháng 6 2017

Chọn đáp án C

take responsibility for : chịu trách nhiệm cho

A. irresponsible (adj): vô trách nhiệm

B. responsible (adj): có trách nhiệm

C. responsibility (n): trách nhiệm

D. responsibly (adv): có trách nhiệm

Dịch nghĩa: bạn đã đủ tuổi để chịu trách nhiệm cho nhưng gì bạn đã làm

5 tháng 11 2018

Đáp án C

take responsibility for : chịu trách nhiệm cho

A. irresponsible (adj): vô trách nhiệm

B. responsible (adj): có trách nhiệm

C. responsibility (n): trách nhiệm

D. responsibly (adv): có trách nhiệm

Dịch nghĩa: bạn đã đủ tuổi để chịu trách nhiệm cho nhưng gì bạn đã làm

29 tháng 8 2019

Đáp án D.

Experience: kinh nghiệm => là danh từ không đếm được nên không dùng mạo từ

15 tháng 9 2017

Đáp án D.

Đứng ở vị trí đầu câu là một trạng từ để bổ nghĩa cho câu.

Trong 4 đáp án, chỉ có đáp án D là trạng từ, vì vậy chọn đáp án D.

Thật bất ngờ, người vận động viên đã phá kỉ lục thế giới sau 2 lần cố gắng.

1 tháng 3 2017

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc

Appreciate + V-ing = đánh giá cao khi làm việc gì

Dịch nghĩa: Chúng tôi đều đánh giá cao khi làm việc cùng bạn. Bạn rất là năng động.

          A. believe (v) = tin tưởng

          B. judge (v) = đánh giá, phán xét

          C. think (v) = suy nghĩ

27 tháng 5 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Bạn nên ________ ít nhất ba ngày cho cuộc hành trình

Phân tích đáp án:

          A. expect (v): trông đợi

          B. permit (v): cho phép

          C. accept (v): chấp nhận

          D. allow (v): cho phép

“permit” và “allow” đều có nghĩa giống nhau nhưng “permit” mang sắc thái trang trọng hơn “allow”, vậy trong trường hợp này ta chọn D. allow là phù hợp.