Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
take responsibility for : chịu trách nhiệm cho
A. irresponsible (adj): vô trách nhiệm
B. responsible (adj): có trách nhiệm
C. responsibility (n): trách nhiệm
D. responsibly (adv): có trách nhiệm
Dịch nghĩa: bạn đã đủ tuổi để chịu trách nhiệm cho nhưng gì bạn đã làm
Chọn B.
Đáp án B
Cụm từ Take responsibility for + Noun/ V-ing được dùng để nói về việc ai đó chịu trách nhiệm làm việc gì.
Dich câu: Bạn đã đủ lớn để chịu trách nhiệm cho những gì mình làm.
Chọn B.
Giải thích
Cụm từ Take responsibility for + Noun/ V-ing được dùng để nói về việc ai đó chịu trách nhiệm làm việc gì.
Dich câu: Bạn đã đủ lớn để chịu trách nhiệm cho những gì mình làm.
=> Đáp án B.
Đáp án A
Cấu trúc: It’s high/ about time sb did st: đã đến lúc ai đó phải làm gì
Tạm dịch: Bạn đã 27 tuổi và đã đến lúc bạn phải chụi trách nhiệm vì những hành động của mình.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
suggest (v): đề nghị carry (v): mang
convey (v): truyền đạt bear (v): mang
bear responsibility: chịu trách nhiệm
Tạm dịch: Tôi không muốn làm người quản lý cấp cao. Bạn phải chịu rất nhiều trách nhiệm.
Chọn D
Kiến thức kiểm tra: Cụm thành ngữ
take sth/sb for granted: coi ai/cái gì đó là một điều hiển nhiên
Tạm dịch: Hãy nhớ trân trọng những điều mà bạn của bạn đã làm cho bạn. Bạn không nên coi những điều đó là đương nhiên.
Chọn D
Các phương án khác:
A. as a rule = always: luôn luôn
B. as usual: như thường lệ
C. out of habit: như một thói quen
Đáp án D
As a rule: như một thói quen
As usual: như thường lệ
Out of habit: theo thói quen
Cụm từ: take sb for granted [ xem là đương nhiên/ hiển nhiên]
Câu này dịch như sau: Hãy nhớ trân trọng/ biết ơn những việc mà bạn của bạn đã làm cho bạn. Bạn không nên xem những việc đó là điều hiển nhiên
Đáp án là C
Dịch: chỉ khi bạn làm cha mẹ, bạn sẽ hiểu được trách nhiệm thật sự là gì. -> chọn đáp án C, đáp án A dùng khi đứng đầu câu hỏi, đáp án B, D không phù hợp.
C
Cụm từ “ tobe responsible for” chịu trách nhiệm điều gì đó
ð Đáp án C
Tạm dịch: Bạn có thể cho tôi biết ai chịu trách nhiệm kiểm tra hộ chiếu không?
Chọn đáp án C
take responsibility for : chịu trách nhiệm cho
A. irresponsible (adj): vô trách nhiệm
B. responsible (adj): có trách nhiệm
C. responsibility (n): trách nhiệm
D. responsibly (adv): có trách nhiệm
Dịch nghĩa: bạn đã đủ tuổi để chịu trách nhiệm cho nhưng gì bạn đã làm