K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1,Oxit bazơ:

+ Fe2O3: sắt(III) oxit

2,Muối:

+ Al2(SO4)3: nhôm sunfat

3,Bazơ

NaOH: Natri hiđroxit

25 tháng 4 2021

nhóm a là những axit 

HBr : axit bromua

H2SO3 : axit sunfurơ

H2PO4 : axit phốtphoric

H2So4 : axit sunfuric

nhóm b là những bazơ

Mg(OH)2 : magiê hiđroxit

Fe(OH)3 : sắt 3 hiđroxit

Cu(OH)2 : đồng 2 hiđroxit

nhóm c là những muối

Ba(NO3)2 : bari nitrat

Al2(SO3)4 : nhôm sunfat

NaSO3 : natri sunfit

ZnS : kẽm sunfua

NaHPO4 : natri hidrophốtphat

NaH2PO4 : natri đihidrophốtphat

21 tháng 3 2022

oxit : SO3 : lưu huỳnh trioxit 
       Fe2O3 : sắt (3)  Oxit
      MgO : Magie Oxit 
axit : H2SO4 : Axit sunfuric 
       HCl : axit clohidric 
       HNO3 : axit nitric 
bazo : NaOH : Natri hidroxit 
          Ca(OH)2: canxi hiroxit 
         Fe(OH)2 : sat (2) hidroxit 
Muoi : NaCl : Natri clorua 
          K2SO4 : Kali sunfat 
           Fe(NO3)2 : sat (2) nitrat 
        KHCO3 : Kali Hidrocacbonat 
        Ca(HCO3)2 : canxi hidrocacbonat 
       

12 tháng 3 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
H2SO3Axitaxit sunfurơ
H2SAxitaxit sunfuhiđric
 
FeSMuốiSắt (II) sunfit
Fe(OH)3BazoSắt (III) hiđroxit
Fe3O4OxitSắt từ oxit
HNO3Axitaxit nitric
Cu(OH)2BazoĐồng (II) hiđroxit
SO3OxitLưu huỳnh trioxit
Ca(HCO3)2MuốiCanxi hiđrocacbonat

 

12 tháng 3 2022

Oxit bazo:

\(Fe_3O_4\) sắt từ oxi.

Oxit axit:

\(SO_3\) lưu huỳnh trioxit.

Bazo:

\(Fe\left(OH\right)_3\) sắt(lll) hidroxit

\(Cu\left(OH\right)_2\) đồng(ll) hidroxit

Axit:

\(H_2SO_3\) axit sunfuro

\(H_2S\)     hidrosunfide

\(HNO_3\) axit nitric

Muối:

\(FeS\) sắt(ll) sunfide

\(Ca\left(HCO_3\right)_2\) canxi hidrocacbonat

8 tháng 4 2022
CTHHPhân loại tên gọi 
KCl muốiKali clorua
CuSO4 muốiĐồng(II)sunfat 
FeCl3 muốiSắt (III) clorua 
Ba(OH)2bazoBari hidroxit
Fe(OH)3bazoSắt(III)hidroxit
Fe3O4 oxit bazosắt từ oxit 
CuOoxit bazo đồng(II)oxit 
SO3oxit axit lưu huỳnh trioxit
CO oxit trung tínhcacbon oxit

 

 

13 tháng 4 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
K2OOxit bazơKali oxit
SO2Oxit axitLưu huỳnh đioxit
K2SO4MuốiKali sunfat
H2SO4AxitAxit sunfuric
Ba(OH)2BazơBari hiđroxit
KHCO3MuốiKali hiđrocacbonat
Ba3(PO4)2MuốiBari photphat
HNO2AxitAxit nitrơ
N2O5Oxit axitĐinitơ pentaoxit
HClAxitAxit clohiđric
Fe(OH)2BazơSắt (II) hiđroxit
MgOOxit bazơMagie oxit
NH4NO3MuốiAmoni nitrat
NH4H2PO4MuốiAmoni đihiđrophotphat

 

13 tháng 4 2022
CTHHPhân loại tên gọi 
K2O oxit bazo kali oxit 
SO2 oxit axit lưu huỳnh đioxit  
K2SO4 muốikali sunfat 
H2SO4 axit axit sunfuric 
Ba(OH)2 bazo bari hidroxit 
KHCO3 muối kali hidrocacbonat 
Ba3(PO4)2 muối bari photphat 
HNO2 aixt axit nitric 
N2O5oxit axit đi nito pentaoxit 
HCl axit axit clohidric 
Fe(OH)2 bazo sắt (II) hidroxit 
MgOoxit bazo Magie oxit 
NH4NO3 muối amoni nitrat 
NH4H2PO4muốiamoni đihidrophotphat

 

10 tháng 3 2022

C1:

SO3;  SO2;P2O5 ; N2O5 : oxit axit

SO3 : lưu huỳnh trioxit 

SO2 : lưu huỳnh đioxit

P2O5: Photpho pentaoxit

N2O5 : đi ni tơ pentaoxit

CaO ; Na2O ; CuO ; MgO : oxit bazo

CaO : canxi oxit

Na2O : Natri oxit

CuO : đồng II oxit

MgO : magie oxit

 

 

10 tháng 3 2022

1 ) Oxit bazo : CaO , Na2O , CuO , MgO , 
Oxit axit : còn lại 
2 ) Bazo kiềm : NaOH, Ca(OH)2, KOH , Ba(OH)2
      Bazo ko tan : còn lại

bazo làm quỳ tím chuyển màu xanh

26 tháng 9 2021

a)1) 2Fe(OH)3 to→to→ Fe2O3 + 3H2O

(2) Fe2O3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2O

(3)\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\)

b)\(CaCO_3\rightarrow^{t^o}CaO+CO_2\)

\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)

\(CaCl_2+2HNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2HCl\)

\(Ca\left(NO_3\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3+2NaNO_3\)

\(CaCO_3+2HNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+H_2CO_3\)

c)\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)

\(FeCl_2+H_2\rightarrow2HCl+Fe\)

\(2Fe+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2\)

\(2FeCl_3+3Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2Fe\left(OH\right)_3+3BaCl_2\)

\(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow^{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)

Bài 2

a)

thử các dd  vs quỳ tím

+ quỳ  xanh => NaOH

+ko đổi màu => NaCl,Na2SO4,Na2CO3

cho 3dd còn lại td HCl dư

+tạo khí => Na2CO3

Na2CO3 + 2HCl=> 2NaCl + H2O + CO2

+ko hiện tương => NaCl,Na2SO4

cho 2dd còn lại td AgNO3 dư

+tạo tủa => NaCl

NaCl + AgNO3 => AgCl + NaNO3

+ còn lại Na2SO4

b)

Trích mẫu thử

Cho KOHtới dư vào các mẫu thử

- chất nào tạo kết tủa keo trắng rồi tan : Al2(SO4)3
Al2(SO4)3+6KOH→2Al(OH)3+3K2SO4
Al(OH)3+KOH→KAlO2+2H2O

- chất nào tạo kết tủa xanh lam : CuSO4CuSO4
CuSO4+2KOH→Cu(OH)2+K2SO4

- chất nào tạo kết tủa trắng xanh : FeSO4FeSO4

FeSO4+2KOH→Fe(OH)2+K2SO4

c)dùng quỳ tím:

+nhóm(1) làm quỳ tím ->xanh: NaOH

+nhóm(2) làm quỳ tím sang đỏ là:HCl và H2SO4

+Nhóm(3) không hiện tương là Na2SO4,NaCl,Na2CO3

Cho nhóm (2) vào BaOH:

+Kết tủa trắng:H2SO4,  H2SO4+BaOH->BaSO4+H2O

+Không hiện tượng là HCl

Cho nhóm (3) vàoBaCl2:

+Không hiện tượng làNaCl,Na2CO3(4)

+kết tủa trắng là Na2SO4,  Na2SO4+BaCl2->2NaCl+BaSO4

Cho HCl vào(4) tacos 

+Không hiện tượng là NaCl

+Còn tạo khí là Na2CO3  , NaCO3+HCl->NaCl2+H2O+CO2

 

 

26 tháng 9 2021

Bài 1

a) (3)\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\)

21 tháng 4 2023
Kim loại: Na, Mg, Cu, Fe, AgPhi kim: N2, P, SOxit bazơ: CaO, MgO, Ba(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, KOH, NaOHOxit axit: CO2, P2O5, Fe2O3Axit: HCl, HNO3, H2SO4Bazo: NaOH, KOHMuối: FeCl2, FeCl3, FeSO4, CaCO3, AgNO3

Tên các chất:

Na: NatriMg: MagieCu: ĐồngFe: SắtAg: BạcN2: NitơP: PhốtphoS: Lưu huỳnhCaO: Canxi oxit (vôi)MgO: Magie oxitBa(OH)2: Bari hidroxitFe(OH)2: Sắt (II) hidroxitFe(OH)3: Sắt (III) hidroxitKOH: Kali hidroxitNaOH: Natri hidroxitCO2: Carbon đioxitP2O5: Photpho pentoxitFe2O3: Sắt (III) oxitHCl: Axit clohidricHNO3: Axit nitricH2SO4: Axit sulfuricNaCl: Natri cloruaKCl: Kali cloruaFeCl2: Sắt (II) cloruaFeCl3: Sắt (III) cloruaFeSO4: Sắt (II) sunfatCaCO3: Canxi cacbonatAgNO3: Bạc nitrat