K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Từ vựng liên quan tới xúc giácBreezy – /ˈbriː.zi/: mát (vì gió)Greasy – /ˈɡriː.si/: trơn, nhờn, dính mỡBumpy – /ˈbʌm.pi/: gồ ghềCuddly: âu yếm, vỗ vềDamp – /dæmp/: ẩm ướtFrosty – /ˈfrɑː.sti/: giá rétFurry – /ˈfɝː.i/: có lông (thú), thuộc lông thúGooey – /ˈɡuː.i/: nhớp nhápIcy – /ˈaɪ.si/: lạnh buốt (do đóng băng)Prickly – /ˈprɪk.li/: có gai, cảm giác nhói của gai châmSlimy – /ˈslaɪ.mi/: lầy...
Đọc tiếp

Từ vựng liên quan tới xúc giác

Breezy – /ˈbriː.zi/: mát (vì gió)

Greasy – /ˈɡriː.si/: trơn, nhờn, dính mỡ

Bumpy – /ˈbʌm.pi/: gồ ghề

Cuddly: âu yếm, vỗ về

Damp – /dæmp/: ẩm ướt

Frosty – /ˈfrɑː.sti/: giá rét

Furry – /ˈfɝː.i/: có lông (thú), thuộc lông thú

Gooey – /ˈɡuː.i/: nhớp nháp

Icy – /ˈaɪ.si/: lạnh buốt (do đóng băng)

Prickly – /ˈprɪk.li/: có gai, cảm giác nhói của gai châm

Slimy – /ˈslaɪ.mi/: lầy nhầy, nhớt bẩn, phủ bùn

Slippery – /ˈslɪp.ɚ.i/: trơn

Soft – /sɑːft/: mềm, xốp

Sticky – /ˈstɪk.i/: dính

Từ vựng về thị giác

Bent – /bent/: cong

Burnt – /bɝːnt/: bị cháy, rám nắng

Cluttered – /ˈklʌt̬.ɚd/: lộn xộn

Crooked – /ˈkrʊk.ɪd/: oằn, vặn vẹo, xoắn

Foggy – /ˈfɑɡ·i/: mù sương, tối tăm

Graceful – /ˈɡreɪs·fəl/: duyên dáng, yêu kiều

Immense – /ɪˈmens/: mênh mông, rộng lớn

Lovely – /ˈlʌv.li/: đáng yêu

Massive – /ˈmæs.ɪv/: lớn, rộng lớn, nhiều

Shabby – /ˈʃæb.i/: tiều tụy

Tidy – /ˈtaɪ.di/: ngăn nắp

Tiny – /ˈtaɪ.ni/: nhỏ bé

Wispy – /ˈwɪs.pi/: đám, búi, nắm

Tidy: ngăn nắp, gọn gàng (Ảnh: unplass)

Từ vựng về thính giác

Buzz – /bʌz/: tiếng vù vù, vo ve

Coo – /kuː/: tiếng gù của chim

Gurgling: tiếng ùng ục

Purring – /pɝ.ɪŋ/: tiếng kêu rừ rừ

Sloshing – /slɑːʃ.ɪŋ/: tiếng nước đập 

Squeal – /skwiːl/: tiếng kêu ré lên, the thé

Wail – /weɪl/: tiếng nỉ non than vãn

Whistling – /ˈhwɪs·əlɪŋ/: tiếng huýt sáo

Từ vựng liên quan tới khứu giác

Burning – /ˈbɝː.nɪŋ/: mùi khét

Fresh – /freʃ/: tươi mới

Roasted – /rəʊstid/: mùi cháy (của đồ ăn do quá lửa)

Stale – /steɪl/: ôi thiu

Stinky – /ˈstɪŋ.ki/: hôi

Từ vựng vị giác

Bitter – /ˈbɪt̬.ɚ/: đắng

Bland –  /blænd/: ngọt dịu

Nutty – /ˈnʌt̬.i/: vị hạt phỉ

Salty – /ˈsɑːl.t̬i/: mặn

Sour – /saʊr/: chua

Spicy –  /ˈspaɪ.si/: cay

Tangy – /tæŋ/: vị mạnh

Tart – /tɑːrt/: chua chát

Sweet – /swiːt/: ngọt

1
17 tháng 8 2018

cảm ơn nha hay lắm 

16 tháng 8 2018

Cảm ơn bạn Trần Ngọc Mỹ Anh .

Cảm ơn cậu đã chỉ từ và nghĩa ,

Cảm ơn cậu nhiều nha:3

9 tháng 5 2022

C

9 tháng 5 2022

C

8 tháng 11 2021

a. che chở, thanh thản, mát mẻ, sẵn sàng.

8 tháng 11 2021

Câu A nha bạn

4 tháng 5 2021

Từ Mars và Earth là hai từ khó tìm nhất.

undefined

CC
Cô Châu Hạnh
Giáo viên VIP
21 tháng 12 2022

- Mẹ là người phụ nữ yêu thương, chăm sóc, lo lắng cho con vô điều kiện, luôn kề cạnh, đồng hành cùng con, hi vọng con trưởng thành, hạnh phúc.

- Con cần biết nhận ra tình cảm của mẹ, dành nhiều tình cảm của mình cho mẹ, yêu thương, quan tâm mẹ, làm tròn đạo hiếu.

24 tháng 8 2018

Đáp án A

Tuyến tiền đình có vai trò tiết chất nhờn để bôi trơn

16 tháng 11 2019

Chọn đáp án A

25 tháng 11 2023

a, Vì gió thổi mạnh nên cây bị đổ

b, Tuy trời chưa mưa nhưng đường vẫn trơn trượt.

c, Nếu em học giỏi bố mẹ sẽ thưởng cho em hộp màu.

 

25 tháng 11 2023

d, Tuy nhà không xa trường nhưng ban Nam vẫn thường đi học muộn.

25 tháng 11 2023

a) Vì cây bị đổ nên gió thổi mạnh.

b) Do trời mưa nên đường trơn.

c) Nếu em học giỏi thì bố mẹ sẽ thưởng cho em một hộp màu vẽ.

c) Tuy nhà bạn Nam gần nhưng bạn thường đi học muộn.

d) Tôi khuyên Sơn nhưng nó không chịu nghe.